1.Where ………… your father [be] ……… now – he [read]…….. a book in the living room 2. Look ! the bird [fly]…

1.Where ………… your father [be] ……… now
– he [read]…….. a book in the living room
2. Look ! the bird [fly]……..
3. It [rain]………….. very much in the summer . It [rain]….. now
4. she always [go] . to shopping on the weekend
5. we [learn]….. English at present
6.don’t [throw] ………. waste away
7. [Go]….. in the rain makes me pleasure

2 bình luận về “1.Where ………… your father [be] ……… now – he [read]…….. a book in the living room 2. Look ! the bird [fly]…”

  1. $\text{1. }$is …your father/ is reading (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
    $\text{2. }$is flying (DHNB hiện tại tiếp diễn: Look)
    $\text{3. }$rains (Sự thật hiển nhiên => Dùng hiện tại đơn)/ is raining (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
    – Chủ ngữ “It” số ít nên động từ cần chia: rain => rains
    $\text{4. }$goes (DHNB hiện tại đơn: always)
    – Chủ ngữ “she” số ít nên động từ cần chia: go => goes
    $\text{5. }$are learning (DHNB hiện tại tiếp diễn: at present)
    $\text{6. }$throw ( Don’t+ V_inf: Đừng làm gì)
    $\text{7. }$Going
    – Trong 1 số trường hợp, Động từ thêm-ing có thể thay thế danh từ và làm chủ ngữ.
    – Cấu trúc hiện tại đơn:
    + ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
    (+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
    (-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn’t+ V(inf)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don’t+ V(inf)
    (+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
          Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
    – Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 
    (+) I+ am+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
    (-)  I+ am not+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn’t+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren’t+ Ving
    (?)   Am+ I+ Ving?
          Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
          Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
    $\text{# Themoonstarhk}$

    Trả lời
  2. 1. Where is your father now ?
    – He is reading a book in the living room.
    => Cha của bạn hiện đang ở đâu ‘?’
    – Anh ấy đang đọc sách trong phòng khách.
    2. Look! The bird is flying.
    => Nhìn kìa! Con chim đang bay.
    3. It rains very much in the summer.
    It is raining now.
    => Trời mưa rất nhiều vào mùa hè.
    Bây giờ trời đang mưa.
    4. She always goes shopping on the weekend.
    => Cô ấy luôn đi mua sắm vào cuối tuần.
    5. We are learning English at present.
    => Hiện tại chúng tôi đang học tiếng Anh.
    6. Don’t throw waste away.
    => Đừng vứt bỏ lãng phí.
    7. Going in the rain makes me pleasure.
    => Đi trong mưa khiến tôi thích thú.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới