Help Điền dạng đúng của từ trong ngoặc 1. She (not study)………… on Saturday. 2. He (have)……….. a new haircut toda

Help
Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
1. She (not study)………… on Saturday.
2. He (have)……….. a new haircut today.
3. I usually (have)…………. breakfast at 6.30.
4. Peter (not/ study)……….. very hard. He never gets high scores
5. My mother often (teach)……………me English on Saturday evenings
6. I like Math and she (like)………… Literature.
7. My sister (wash)…………the dishes every day.
8. They (not/have)…………breakfast every morning

2 bình luận về “Help Điền dạng đúng của từ trong ngoặc 1. She (not study)………… on Saturday. 2. He (have)……….. a new haircut toda”

  1. – HTĐ :
    (+) S + V-es,s +…
    (-) S + doesn’t / don’t +…
    (?) Do / Does + S + V-inf +… ?
    – Dấu hiệu nhận biết :
    Every day / week / month / year
    On + thứ
    Never , sometimes , usually , always , often ,…
    Every morning / afternoon / night 
    – He / She / It / CN số ít + V-es,s 
    – I / You / We / They / CN số nhiều + V-inf
    1. doesn’t study
    2. has
    3. have
    4. doesn’t study
    5. teaches
    6. likes
    7. washes
    8. don’t have

    Trả lời
  2. #GL
    1.  doesn’t (htđ – câu phủ định động từ thường )
    2.  has ( have –> has – htđ )
    3. have ( htđ )
    4. doesn’t study (htđ-câu phủ định động từ thường )
    5. teaches  (htđ – câu khẳng định động từ thường )
    6. likes ( htđ – câu khẳng định động từ thường )
    7. washes (htđ-câu khẳng định động từ thường) 
    8. don’t have (htđ- câu phụ định dộng từ thường)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới