Help, help Chọn dạng đúng của từ (gạch chân nhé) 1. Police (catch/ catches)robbers 2. My dad is a driver. He always (wear/wea

Help, help
Chọn dạng đúng của từ (gạch chân nhé)
1. Police (catch/ catches)robbers
2. My dad is a driver. He always (wear/wears) a white coat
3. They never (drink/drinks) beer
4. Lucy (go/goes) window-shopping seven times a month
5. She (have/has) a pen
6. Mary and Marcus (eat out/eats out) everyday.
7. Mark usually (watch/watches) TV before going to bed.
8. Maria is a teacher. She (teach/teaches) students.

2 bình luận về “Help, help Chọn dạng đúng của từ (gạch chân nhé) 1. Police (catch/ catches)robbers 2. My dad is a driver. He always (wear/wea”

  1. 1. Police (catch / catches)robbers.
    2. My dad is a driver. He always (wear/wears) a white coat
    3. They never (drink/drinks) beer
    4. Lucy (go/goes) window-shopping seven times a month
    5. She (have/has) a pen
    6. Mary and Marcus (eat out/eats out) everyday.
    7. Mark usually (watch/watches) TV before going to bed.
    8. Maria is a teacher. She (teach/teaches) students.
    Đây là bài tập thì HIện tại đơn
    đối với câu có chủ ngữ là danh từ số ít ta thêm ‘S/es’ vào sau động từ, còn nếu chủ ngữ là danh từ số nhiều ta giữ nguyên động từ.
    -> các động từ kết thúc bằng âm “O,s,ss,ch,x,sh” ta thêm “es” vào sau động từ với các âm còn lại ta thêm “s”.

    Trả lời
  2. – HTĐ : 
    (+) S + V-es,s +…
    (-) S + doesn’t / don’t + V-inf +…
    (?) Do / Does + S + V-inf +… ?
    – He / She / It / CN số ít + V-es,s 
    – I / You / We / They / CN số nhiều + V-inf 
    – Dấu hiệu nhận biết :
    Every day / week / month / year
    Never , always , sometimes , rarely , usually ,…
    1. catches
    2. wears
    3. drink
    4. goes
    5. has
    6. eat out
    7. watches
    8. teaches

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới