1Điền vào chỗ trống với các giới từ in, on, at, from….to 1. They often go swimming ……… Sunday 2. The meeting will las

1Điền vào chỗ trống với các giới từ in, on, at, from….to
1. They often go swimming ……… Sunday
2. The meeting will last ……. 9 a.m ………. 3 p.m
3. She will be 13 … her next birthday
4. We are playing chess … the moment
5.It’s often rain….. July
6.My birthday is september 3rd
7.The party will start .. 7 o’clock
8.He was born .. April 2002
2 Sắp xếp :
1.our / classmate / is / this /new

2.have / any / doesn’t / in / she / friend / Ha Noi

3.New / has / student / her / school / a lot of

4.with / her / lives / Hoa / in / unicle / Ha Noi / and aunt

1 bình luận về “1Điền vào chỗ trống với các giới từ in, on, at, from….to 1. They often go swimming ……… Sunday 2. The meeting will las”

  1. 1.
    1. on
    2. from – to
    3. on 
    4. at
    5. in
    6. on
    7. at
    8. in
    – – Áp dụng – –
    in :  gian không cụ thể trong ngày, tháng, năm/
    on : ngày tháng/ các ngày trong tuần
    at : thời gian cụ thể
    2. 
    1. This is our new classmate.
    – Tạm dịch : Đây là học sinh mới của chúng ta.
    2. She doesn’t have any friends in Ha Noi.
    – Cấu trúc : ( – ) S + don’t/doesn’t + V0 +O
    – Tạm dịch : Cô ấy không có người bạn nào ở Hà Nội.
    3. Her new school has a lot of students.
    – Cấu trúc : ( + ) S + V ( s/es ) + O
    – Tạm dịch : Trường mới của cô ấy có nhiều học sinh.
    4. Hoa lives in Ha Noi with her aunt and uncle.
    – Cấu trúc ( + ) S + V ( s /es ) + O
    – Tạm dịch : Hoa sống ở Hà Nội với dì và chú của cô ấy.
    — – – – – –  – –
    $\text{@Tnhye@}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới