3.that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is 4. truck/ is he/ driving/ his. 5. waiting/ is/ who/ he/ for? 6. driving/ to /Quang/

3.that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is
4. truck/ is he/ driving/ his.
5. waiting/ is/ who/ he/ for?
6. driving/ to /Quang/ is/ Hue.
7. vegetable/ the/ market/ to/ taking/ is/ he/ the.
8. Nha Trang/ the is/ train/ to/ going.
9. the garden/ the/ are/ children/ playing/ in.
10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
(nêu công thức)

2 bình luận về “3.that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is 4. truck/ is he/ driving/ his. 5. waiting/ is/ who/ he/ for? 6. driving/ to /Quang/”

  1. 3. That usinessman is going to Hanoi
    HTTD : S + Am/Is/Are + V_ing + …
    4. Is he driving his truck?
    HTTD : Am/Is/Are + S + V_ing + …
    5. Who is he waiting for?
    HTTD với từ để hỏi : Đặt từ để hỏi lên đầu câu rồi viết tiếp câu như cấu trúc câu 4
    6. Quang is driving to Hue
    Thì Hiện tại tiếp diễn
    7. He is taking the vegetable to the market
    Thì Hiện tại tiếp diễn
    8. The train is going to Nha trang
    HTTD : S + am/is/are + V_ing + …
    9. The children are playing in the garden
    10. Mai is brushing her teath
    * Tất cả các câu trên đều chia theo thì HTTD : 
    (+) S + am/is/are + V_ing + …
    (-) S + am/is/are + not + V_ing + …
    (?) Am/Is/Are + S + V_ing + …

    Trả lời
  2. 3.that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is
    =>That businessman is going to Ha Noi
    4. truck/ is he/ driving/ his.
    =>He is driving his truck.
    5. waiting/ is/ who/ he/ for?
    =>Who is he waiting for ?
    6. driving/ to /Quang/ is/ Hue.
    =>Quang is driving to Hue
    7. vegetable/ the/ market/ to/ taking/ is/ he/ the.
    =>He is taking the vegetable to the market.
    8. Nha Trang/ the is/ train/ to/ going.
    =>The train is going to Nha Trang
    9. the garden/ the/ are/ children/ playing/ in.
    =>The children are playing in the garden.
    10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
     =>Mai is brushing her teeth
    cấu trúc hiện tại tiếp diễn :
    +)S + am/ is/ are + Ving
    +)S + am/are/is + not + Ving
    +)Am/ Is/ Are + S + Ving ?
    dấu hiện nhận biết :now , right now , at the moment , at present …
    Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt
    color[red][@NTM]

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới