Đặt những tính từ ngắn này vào dạng so sánh : 1 . old ( 2 cách ) 2 . ugly 3 . clever 4 . far 5 . safe

Đặt những tính từ ngắn này vào dạng so sánh :
1 . old ( 2 cách )
2 . ugly
3 . clever
4 . far
5 . safe

2 bình luận về “Đặt những tính từ ngắn này vào dạng so sánh : 1 . old ( 2 cách ) 2 . ugly 3 . clever 4 . far 5 . safe”

  1. Đặt những tính từ ngắn này vào dạng so sánh :
    1 . old ( 2 cách )
    – She is older than me .
    – The table is older than the chair.
    2 . ugly
    He is ugly than my brother
    3 . clever
    I clever than my friend
    4 . far
    The way from here to the subway station is farther than to the bus stop.
    5 . safe
    This chair is safer than that chair

    Trả lời
  2. $1.$ older – elder
    – old (a): già 
    – older/ elder: già hơn, lớn tuổi hơn 
    – adj/adv (ngắn) + ”er”
    $2.$ uglier
    – ugly (a): xấu 
    – uglier: xấu hơn
     – Do kết bằng -y nên tính từ ”ugly” được xem là tính từ 1 âm tiết => chuyển -y thành -i thêm ”er”
    $3.$ cleverer
    – clever (a): thông minh
    – cleverer: thông minh hơn
    – Do kết bằng -er nên tính từ ”clever” được xem là tính từ  ngắn
    $4.$ farther – further
    – far (a): xa
    – farther/ further: xa hơn
    – ”far” là $1$ trong trường hợp đặc biệt bất quy tắc
    $5.$ safer
    – safe (a): an toàn 
    – safer: an toàn hơn 
    \text{#maingoctranthi}

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới