– after meals (sau những bữa ăn) : DH thì Hiện tại đơn (ở đây “meals” là danh từ số nhiều “những bữa ăn” -> Chỉ 1 hành động được diễn ra hằng ngày, 1 cách thường xuyên).
=> Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với động từ thường):
(+) S + V0(s/es) + O.
(-) S + do/does + not + V(inf) + O.
(?) Do/Does + S + V(inf) + O?
– Chủ ngữ “They” (ngôi thứ 3 số nhiều) => Động từ “brush” giữ nguyên.
2 bình luận về “They ( brush ) their teeth after meals …”