They ( brush ) their teeth after meals …

They ( brush ) their teeth after meals

2 bình luận về “They ( brush ) their teeth after meals …”

  1. They brush their teeth after meals 
    – diễn tả một sự thật -> Thì HTĐ 
    * Cấu trúc thì Hiện tại đơn 
    (+) S + V(es/s)/ V
    (-) S + don’t/ doesn’t + V 
    (?) Do/ Does + S +V?
    – DHNB: every, often,…

    Trả lời
  2. => They (brush) brush their teeth after meals.
    – after meals (sau những bữa ăn) : DH thì Hiện tại đơn (ở đây “meals” là danh từ số nhiều “những bữa ăn” -> Chỉ 1 hành động được diễn ra hằng ngày, 1 cách thường xuyên).
    => Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với động từ thường):
    (+) S + V0(s/es) + O.
    (-) S + do/does + not + V(inf) + O.
    (?) Do/Does + S + V(inf) + O?
    – Chủ ngữ “They” (ngôi thứ 3 số nhiều) => Động từ “brush” giữ nguyên.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới