Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ ở thì hiện tại đơn Lưu ý: Viết lại đầy đủ câu 1. I (be) ________ at school at t

Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ ở thì hiện tại đơn
Lưu ý: Viết lại đầy đủ câu
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your children?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
11. It (rain)________ almost every day in Manchester.
12. We (fly)________ to Spain every summer.
13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning.
14. The bank (close)________ at four o’clock.
15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.
16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying.
17. My life (be)_____ so boring. I just (watch)________ TV every night.
18. My best friend (write)________ to me every week.
19. You (speak) ________ English?
20. She (not live) ________ in HaiPhong city.

2 bình luận về “Hoàn thành các câu sau bằng cách chia động từ ở thì hiện tại đơn Lưu ý: Viết lại đầy đủ câu 1. I (be) ________ at school at t”

  1. 1. I am at school at the weekend.
    2. She doesn’t study on Friday.
    3. My students are not hard working.
    4. He has a new haircut today.
    5. I usually have breakfast at 7.00.
    6. She lives in a house?
    7. Where are your children?
    8. My sister works in a bank.
    9. Dog likes meat.
    10. She lives in Florida.
    11. It rains almost every day in Manchester.
    12. We fly to Spain every summer.
    13. My mother fries eggs for breakfast every morning.
    14. The bank closes at four o’clock.
    15. John tries hard in class, but I don’t think he’ll pass.
    16. Jo is so smart that she passes every exam without even trying.
    17. My life is so boring. I just watch TV every night.
    18. My best friend writes to me every week.
    19. Do you speak English?
    20. She doesn’t live in Hai Phong city.
    *GT:
    – Cấu trúc thì HTĐ:
    — Verbs:
    (+) S + V/ V(s/es) + Object…
    (-) S do/ does + not + V +…
    (?) Do/ Does + S + V?
    S (Subject): Chủ ngữ
    V (Verb): Động từ
    O (Object): Tân ngữ
    + Ngôi thứ ba số nhiều (we, you, they,N số nhiều) và I thì V nguyên thể  (V1 – bare infinitive) và Auxiliary Verb là do.
    + Ngôi thứ ba số ít (he, she, it, N số ít) động từ thêm –s hoặc –es (thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh) và Auxiliary Verb là does.
    — Tobe:
    (+) S + be + C
    (-) S + be + not + C
    (?) Be + S + C?
    + Ngôi 3 số nhiều (we, you, they,N số nhiều) + are 
    + Ngôi thứ ba số ít (he, she, it, N số ít) + is
    + I + am
    – DHNB thì HTĐ:
    + Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …
    + Always, constantly: luôn luôn
    + Often: thường
    + Normally: thông thường
    + Usually: thường, thường lệ
    + Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
    + Seldom: hiếm khi, ít khi
    + Never: không bao giờ
    + On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …
    Xin ctlhn!
    CHÚC BẠN HỌC TỐT

    Trả lời
  2. +Cấu trúc thì HTD :
                                    |                    To be                          |                V
    Câu khẳng định     |  S+is/am/are ……..                       | S+V(s/es)
    Câu phủ định         | S+is/am/are+not……                   | S+don’t/doesn’t +V
    Câu hỏi                   | Is/am/are +S+……?                      | Do/Does+S+V ?
    +Cách dùng 
    -Diễn đạt lại một hành động mang tính thường xuyên , 1 thói quen , hoặc hành động lập đi lặp lại có tính quy luật .
    -Diễn tả một sự thật hiển nhiên .
    -Diễn tả một thời gian biểu hoặc 1 lịch trình .
    +Dấu hiệu nhận biết 
    Trong các câu thường có các trạng từ chỉ tần suất như :
    always , often , usually . sometimes , seldom , never 
    Every : every day/week/month/year
    In the morning/afternoon/evening
    1. I am at school at the weekend 
    2.She doesn’t study on Friday 
    3.My students are not hard working 
    4.He has a new haircut today .
    5.I usually have breakfast at 7.00
    6.Does she live in a house ?
    7.Where are your children ?
    8.My sister works in a bank .
    9.Dog likes meat .
    10. She lives in Florida .
    11. It rains almost every day in Manchester .
    12.We fly to Spain every summer
    13.My mother frys eggs for breakfast every morning .
    14.The bank closes at four o’clock.
    15.John tries hard in class , But I don’t think he’ll pass
    16.Jo is so smart that she passes every exam without even trying 
    17.My life is so boring . I just watch TV every night 
    18.My best friend writes to me every week 
    19. Do you speak English ?
    20.She doesn’t live in HaiPhong city
    —chúcbạnhọctốt—
    $#nguyenthihongngoc8292$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới