III. Put the verbs in brackets into a suitable tense. 1. You (clean) ______________ the room every day? 2. Anna (talk) ____

III. Put the verbs in brackets into a suitable tense.
1. You (clean) ______________ the room every day?
2. Anna (talk) ______________ on the phone to her penpal.
3. You ever (be) ______________ to Paris, Mr. Lam?
4. Vinh usually (go) ______________ to school on foot.
5. Mrs. Nhung (not take) ______________ the bus to work yesterday.
6. Peter never (see) ______________ High School Musical before.
7. You (meet) ______________ Hoang and Phuong two days ago?
8. They (not open) ______________ the shop on Saturdays and Sundays.

2 bình luận về “III. Put the verbs in brackets into a suitable tense. 1. You (clean) ______________ the room every day? 2. Anna (talk) ____”

  1. text{1.} You (clean) ______________ the room every day?
    →Do you clean…..?
        every day là dấu hiệu thì HTĐ
    text{2.} Anna (talk) ______________ on the phone to her penpal.
    →is talking
       tạm dịch : Anna đang nói chuyện trên điện thoại với bạn của cô ấy
    text{3.} You ever (be) ______________ to Paris, Mr. Lam?
    →Have you ever been…?
       ever là dấu hiệu thì HTHT
    text{4.} Vinh usually (go) ______________ to school on foot.
    → goes
      usually là dấu hiệu thì HTĐ
    text{5.} Mrs. Nhung (not take) ______________ the bus to work yesterday.
    →didn’t take/did not take
        yesterday là dấu hiệu thì QKĐ
    text{6.} Peter never (see) ______________ High School Musical before.
    →has never seen
        never là dấu hiệu thì HTHT
    text{7.} You (meet) ______________ Hoang and Phuong two days ago?
    →did you meet….?
        ago là dấu hiệu thì QKĐ
    text{9.} They (not open) ______________ the shop on Saturdays and Sundays.
    →don’t open
        diễn tả lịch trình dùng thì HTĐ
    text{Gwen03}

    Trả lời
  2. 1. Do you clean the room every day?
    => Thì HTĐ:
    – Dấu hiệu: every
    – Cấu trúc có trong câu (Yes/No question): Do/Does + S + Vinf + O?
    – Chủ ngữ “You” đi với trợ ĐT “do”
    ————————————————————–
    2. Anna is talking on the phone to her penpal.
    => Thì HTTD:
    – Cấu trúc có trong câu (khẳng định): S + tobe + V-ing + O
    – “Anna” (Chủ ngữ số ít) đi với tobe “is”
    ————————————————————–
    3. Have you ever been to Paris, Mr. Lam?
    => Thì HTHT:
    – Dấu hiệu: ever
    – Cấu trúc có trong câu (Yes/No question): Have/Has + S + VPII + O?
    – Chủ ngữ “You” đi với “Have”
    ————————————————————–
    4. Vinh usually goes to school on foot.
    => Thì HTĐ:
    – Dấu hiệu: usually
    – Cấu trúc có trong câu (khẳng định): S + V(s/es) + O
    – “Vinh” (Chủ ngữ số ít) + Vs/es
    ————————————————————–
    5. Mrs. Nhung did not take the bus to work yesterday.
    => Thì QKĐ:
    – Dấu hiệu: yesterday
    – Cấu trúc có trong câu (phủ định): S + did not + Vinf + O
    ————————————————————–
    6. Peter has never seen High School Musical before.
    => Thì HTHT:
    – Dấu hiệu: never/not………befor: Chưa bao giờ làm điều gì trước đó.
    – Cấu trúc có trong câu: S + have/has + never/not + VPII + O + befor.
    – “Peter” (Chủ ngữ số ít) + has
    ————————————————————–
    7. Did you meet Hoang and Phuong two days ago?
    => Thì QKĐ:
    – Dấu hiệu: ago
    – Cấu trúc có trong câu (Yes/No question): Did + S + Vinf + O?
    8. They do not open the shop on Saturdays and Sundays.
    ————————————————————–
    => Thì HTĐ:
    – Dấu hiệu: Thời gian biểu hoặc việc làm cố định
    – Cấu trúc có trong câu: S + don’t/doesn’t + Vinf + O
    – “They” (Chủ ngữ số nhiều) + don’t

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới