2.He (phone)……… his parents Twice a week. 3. I (not do)………. my home work last night, 4. They us

2.He (phone)……… his parents Twice a week.

3. I (not do)………. my home work last night,

4. They usually ( paint)…….their house blue

5. I and Hoa (not be) ……..at home yesterday

2 bình luận về “2.He (phone)……… his parents Twice a week. 3. I (not do)………. my home work last night, 4. They us”

  1. 2. phones
    – twice a week : DH thì Hiện tại đơn.
    – Chủ ngữ “He” => Động từ “phone” thêm -s.
    3. didn’t do
    – last night : DH thì Quá khứ đơn.
    4. paint
    – usually : DH thì Hiện tại đơn.
    – Chủ ngữ “They” => Động từ giữ nguyên.
    5. weren’t
    – yesterday : DH thì Quá khứ đơn.
    – S + was/were + not + C.
    *Chủ ngữ là “I and Hoa = We” => Tobe chia là “were”.
    ————
    => Cấu trúc thì Hiện tại đơn (với động từ thường):
    (+) S + V0(s/es) + O.
    (-) S + do/does + not + V(inf) + O.
    (?) Do/Does + S + V(inf) + O?
    => Cấu trúc thì Quá khứ đơn (với động từ thường):
    (+) S + V2(ed/BQT) + O.
    (-) S + did + not + V(inf) + O.
    (?) Did + S + V(inf) + O?

    Trả lời
  2. 2) phones
    3) didn’t do
    4) paint
    5) weren’t
    @ Cấu trúc:
    – Đây là thì quá khứ đơn ( QKĐ)
    – Dấu hiệu nhận biết là last + N
    ( + ) S + V -ed
    ( – ) S + did not + V
    ( ? ) Did + S + V ?
    – Trong câu 2) là thì hiện tại đơn
    ( + ) S + Vs/es
    ( – ) S + do/ does + not + V
    ( ? ) Do/ does + S + V ?
    #Ph

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới