Write the correct form of the word in parentheses in each sentence 1. The train stopped______________ (sudden). 2. I opened t

Write the correct form of the word in parentheses in each sentence
1. The train stopped______________ (sudden).
2. I opened the door_____________ (slow)
3. Please listen_______________(careful)
4. Be ______________(careful)
5. It was a __________ game. (bad)
6. Out team played ______________(bad)
7. Sue speaks very ____________(solf)
8. Ben is a __________ runner. (fast)
9. The bus was ____________(late)
10. She works ____________(hard)
11 She speaks english very_______-(good)
12 I went to bed __________(early)
13 He was driving_________(dangerous)
14 I open the door_________(quiet)
15 Can you repeat that___________(slow)
16 The examinSation was___________easy.(surprising)
17 She sings __________(beautiful)
18 She sings _________ songs (beautiful)
19 He is a __________cyclist (safe)
He drives his car __________careless

2 bình luận về “Write the correct form of the word in parentheses in each sentence 1. The train stopped______________ (sudden). 2. I opened t”

  1. 1. suddenly (sau động từ là một trạng từ)
    2. slowly (sau động từ là một trạng từ)
    3. carefully (sau động từ là một trạng từ)
    4. careful (Be + adj!: hãy thật … )
    5. bad (tobe + tính từ)
    6. badly (sau động từ là một trạng từ)
    7. softly (sau động từ là một trạng từ)
    8. fast (sau động từ là một trạng từ)
    9. late (tobe + tính từ)
    10. hard (sau động từ là một trạng từ và hard ở đây có nghĩa là chăm chỉ)
    11. well (sau động từ là một trạng từ)
    12. early (sau động từ là một trạng từ)
    13. dangerously (sau động từ là một trạng từ)
    14. quietly (sau động từ là một trạng từ)
    15. slowly (sau động từ là một trạng từ)
    16. surprisingly (tobe + trạng từ + tính từ → bổ sung, nhấn mạnh hơn cho tính từ)
    17. beautifully (sau động từ là một trạng từ)
    18. beautiful (tính từ đứng trước danh từ)
    19. safety (tính từ đứng trước danh từ)
    20. carelessly (sau động từ là một trạng từ)

    Trả lời
  2. 1. suddenly (adv): bất thình lình
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    2. slowly (adv): chậm 
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    3. carefully (adv): cẩn thận
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    4. careful (adj): cẩn thận
    – be + adj
    – Cần một tính từ đứng sau động từ tobe để bổ nghĩa cho nó
    5. bad (adj): tệ 
    – adj + N
    – Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
    6. badly (adv): tệ 
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    7. softly (adj): nhẹ nhàng
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    8. fast (adj): nhanh
    – adj + N
    – Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
    9. late (adj): trễ
    – adj + N
    – Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
    10. hard (adv): chăm chỉ
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    11. well (adv): tốt
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    12. early (adv): sớm
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    13. dangerously (adv): nguy hiểm
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    14. quietly (adv): yên lặng
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    15. slowly (adv): chậm 
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    16. surprisingly (adv): ngạc nhiên
    – be + adj
    – Sau tobe đã có tính từ => Trước tính từ cần trạng từ để bổ nghĩa
    – Cần một trạng từ đứng trước tính từ từ để bổ nghĩa cho nó
    – be + adv + adj
    17. beautifully (adv): đẹp
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó
    – sing beautifully: hát hay 
    18. beautiful (adj): đẹp
    – adj + N
    – Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
    – beautiful songs: bài hát hay 
    19. safe (adj): an toàn
    – a + N
    – Phía sau mạo từ có danh từ => Trước danh từ cần tính từ để bổ nghĩa 
    – adj + N
    – Cần một danh từ đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho nó
    20. carelessly (adv): bất cẩn
    – V + adv
    – Cần một trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho nó

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới