22. What …she (do) ……..last weekend? She (go)……………..camping with her friends 23. They (play) ………..voll

22. What …she (do) ……..last weekend? She (go)……………..camping with
her friends
23. They (play) ………..volleyball in the school yard now?
24. How often …….he (go) …….swimming? twice a week.
25. My mother ( buy) me a new bike last week
26. I (already, receive) his gift.22. What …she (do) ……..last weekend? She (go)……………..camping with
27. You ( be) to Paris before?
28. Peter ( travel) to Viet Nam last year?
29. How long you (live ). Here?
30. This is the second time she ( meet) him.
SOS

1 bình luận về “22. What …she (do) ……..last weekend? She (go)……………..camping with her friends 23. They (play) ………..voll”

  1. 22. What did she do last weekend? She went camping with her friends
    – Tạm dịch câu: Cô ấy đã làm gì vào cuối tuần trước? Cô ấy đã đi cắm trại với các bạn của cô ấy
    – Dấu hiệu nhận biết: last weekend → chia động từ ở thì QKĐ
    23. Are they playing volleyball in the school yarrd now?
    – Tạm dịch câu: Họ đang chơi bóng chuyền trong sâ trường bây giờ phải không?
    – Dấu hiệu nhận biết: now → chia động từ ở thì HTTD
    24. How often does he go swimming? Twice a week
    – Tạm dịch câu: Anh ấy có thường xuyên đi bơi không? Hai lần một tuàn
     – Dấu hiệu nhận biết: How often→ chia động từ ở thì HTĐ
    – Ta có mẫu câu: How often + does/do + S + V-nguyên + …..?: Dùng để hỏi về mức độ thường xuyên ai đó làm việc gì
    25. My mother bought me a new bike last week
    – Tạm dịch câu: Mẹ của tôi đã mua cho tôi 1 chiếc xe đẹp mới vào tuần trước
    – Dấu hiệu nhận biết: last week → chia động từ ở thì QKĐ
    26. I have already received his gift
    – Tạm dịch câu: Tôi vừa mới nhận món quà của anh ấy
    – Dấu hiệu nhận biết: already → chia động từ ở thì HTHT
    – Thì hiện tại hoàn thành diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian
    27. Have you ever been to Paris before?
    – Tạm dịch câu: Bạn đã bao giờ tới Paris trước đó chưa?
    – Thì hiện tại hoàn thành diễn tả những trải nghiệm
    28. Did Peter travel to Viet Nam last year?
    – Tạm dịch câu: Peter đã du lịch ở Việt Nam nắm ngoái phải không?
    – Dấu hiệu nhận biết: last year → chia động từ ở thì QKĐ
    29. How long have you lived here?
    – Tạm dịch câu: Bạn sống bao lâu ở đây?
    – Thì hiện tại hoàn thành diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tị và vẫn cnf có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai
    30. This is the second time she has met him
    – Tạm dịch câu: Đây là lần thứ hai cô ấy gặp anh ấy
    – Thì hiện tại hoàn thành diễn tả những trải nghiệm
    – Ta có: This is the first/second/….time + S + has/have + V-ed/V cột 3

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới