Write the transcribed sentences on the right with ordinary letters. cho mấy cái này ra tiếng anh giúp mình e.g. Chair /tʃeə/

Write the transcribed sentences on the right with ordinary letters. cho mấy cái này ra tiếng anh giúp mình
e.g. Chair /tʃeə/
1 /ə lɒt əv ˈpiːpəl raɪd ˈbaɪsɪkəlz ɪn ˈɪtəli/.
2 / kən jʊ pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/?
3 / haʊ fɑː duː jʊ wɔːk ˈevri deɪ/?
4 / ɪn njuː jɔːk jʊ kɑːnt ˈtrævəl baɪ træm/.
5 /ɪz ðeə ə ˈvɪdiəʊ ɪn aʊə ˈklɑːs-rʊm/?
6 / aɪd laɪk səm ˈkɒfi, pliːz/.
7 /ðeə ˈɪzənt ˈeni mɪlk ɪn ðə frɪdʒ/.
8 /haʊ duː jʊ kʌm tə skuːl/?
9 /ðeə ɑː tuː eɡz/.
10 /aɪ lʌv ʌnˈhelθi fuːd/.
11 /haʊ mʌtʃ ˈwɔːtə duː jʊ niːd/?
12 /ʃi wəz bɔːn ət hɑːf pɑːst tuː/.

2 bình luận về “Write the transcribed sentences on the right with ordinary letters. cho mấy cái này ra tiếng anh giúp mình e.g. Chair /tʃeə/”

  1. 1. A lot of people ride bicycle in Italy.
    (Dịch: Rất nhiều người lái xe đạp ở Ý)
    2. Can you play the guitar?
    (Dịch: Bạn có thể chơi guitar không?)
    3. How far do you walk everyday?
    (Dịch: Bạn đi bộ bao xa hàng ngày?)
    4. In New York you can’t travel by tram.
    (Dịch: Ở New York, bạn không thể đi di chuyển bằng xe điện)
    5. Is there a video in our classroom?
    (Dịch: Có video nào trong lớp ta không?)
    6. I’d like some coffee please.
    (Dịch: Tôi muốn cà phê)
    7. There isn’t any milk in the fridge.
    (Dịch: Không có tí sữa nào trong tủ lạnh.)
    8. How do you come to school?
    (Dịch: Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)
    9. There are two eggs.
    (Dịch: Có 2 quả trứng)
    10. I love unhealthy food.
    (Dịch: Tôi thích đồ ăn không lành mạnh)
    11. How much water do you need?
    (Dịch: Bạn cần từng nào nước?)
    12. She was born at half pass two.
    (Dịch: Cô ấy được sinh ra vào lúc 2 giờ rưỡi)

    Trả lời
  2. $1.$ /ə lɒt əv ˈpiːpəl raɪd ˈbaɪsɪkəlz ɪn ˈɪtəli/.
    $\rightarrow$ A lot of people ride bicycles in Italy.
    – Tạm dịch: Rất nhiều người đi xe đạp ở Ý.
    $2. $ / kən jʊ pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/?
    $\rightarrow$ Can you play the guitar?
    – Tạm dịch: Bạn có thể chơi guitar không?
    – (?) Can + S + V + O?
    $3. $ / haʊ fɑː duː jʊ wɔːk ˈevri deɪ/?
    $\rightarrow$ How far do you walk everyday?
    – Tạm dịch: Bạn đi bộ bao xa mỗi ngày?
    $4. $ / ɪn njuː jɔːk jʊ kɑːnt ˈtrævəl baɪ træm/.
    $\rightarrow$ In New York you can’t travel by tram.
    – Tạm dịch: Ở New York, bạn không thể đi bằng xe điện.
    – can’t + V
    $5. $ /ɪz ðeə ə ˈvɪdiəʊ ɪn aʊə ˈklɑːs-rʊm/?
    $\rightarrow$ Is there a video in our classroom?
    – Tạm dịch: Có video nào trong lớp học của chúng tôi không?
    $6.$ / aɪd laɪk səm ˈkɒfi, pliːz/.
    $\rightarrow$ I’d like some coffee, please.
    – Tạm dịch: Tôi muốn một ít cà phê, làm ơn.
    – S + would like + N / to V
    $7.$ /ðeə ˈɪzənt ˈeni mɪlk ɪn ðə frɪdʒ/
    $\rightarrow$ There isn’t any milk in the fridge.
    – Tạm dịch: Không có sữa trong tủ lạnh.
    – any + DT k đếm đc 
    $8.$ /haʊ duː jʊ kʌm tə skuːl/?
    $\rightarrow$ How do you come to school?
    – Tạm dịch: Bạn đến trường bằng cách nào?
    $9.$ /ðeə ɑː tuː eɡz/.
    $\rightarrow$ There are two eggs.
    – Tạm dịch: Có hai quả trứng.
    $10.$ /aɪ lʌv ʌnˈhelθi fuːd/.
    $\rightarrow$ I love unhealthy food.
    – Tạm dịch: Tôi thích thức ăn không lành mạnh.
    – love + N/ V-ing
    $11.$ /haʊ mʌtʃ ˈwɔːtə duː jʊ niːd/?
    $\rightarrow$ How much water do you need?
    – Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu nước?
    – ĐT thường: How much + danh từ không đếm được+ do/does/ did + S + V?
    $12.$ /ʃi wəz bɔːn ət hɑːf pɑːst tuː/.
    $\rightarrow$ She was born at half past two.
    – Tạm dịch: Cô ấy sinh lúc hai giờ rưỡi.
    $\text{maingoctranthi}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới