1. He ate a lot of fried food so he .. fat quickly. A. get B. got C. gets

1. He ate a lot of fried food so he .. fat quickly.
A. get B. got C. gets D. will get
2. Lan .. English one year ago but she can speak it well.
A. learns B. learn C. has learned D. learned
3. Hoa want to learn how . the guitar.
A. play B. plays C. playing D. to play
4. This test is difficult than that one.
A. much B. more C. many D. most
5. I would like some fruit and vegetables.
A. buy B. buying C. bought D. to buy
6, We often organise concerts to ______ funds for poor children.
A. donate B. raise C, volunteer D, grow
7, I want a ________of chocolate.
A. slice B. bar C. piece D, carton
8, On the table there were vegetables, bread and two large ______________.
A. bowl of soup B. bowl of soups C. bowls of soups D, bowls of soup.
9, Whats for breakfast?- _____________
A, Im full B, There is some bread C, Id like some milk D, Eight thousand
10, They have decided to ride to work ________ its good for their health.
A, so B, but C, although D, because
11, He felt very happy because he can ___ a difference in his community.
A, do B, make C, bring D, give
12, She often _______ money to chariable organizations.
A, makes B, does C, donates D, send.
13, She has got ______ eggs but she hasnt got ____ milk.
A, any some B, any a C, some a D, some any
14, ______ bread do you need?
A, How much B, How often C, How many D, How long

2 bình luận về “1. He ate a lot of fried food so he .. fat quickly. A. get B. got C. gets”

  1. 1. B. 
    => Vì vế trước là quá khứ đơn nên vế sau cũng quá khứ đơn
    2. D
    => Dùng quá khứ đơn vì có ago
    3. D
    how to V: cách để làm gì đó
    4. B
    so sánh hơn của tính từ dài: S1 + be + more + adj + S2
    5. D
    would like to Vinf : muốn làm gì
    6. B
    raise funds: gây quỹ
    7. B
    a bar of chocolate: 1 thanh sô cô la
    8. D
    thấy two -> bowls 
    mà soup ko đếm được nên ko có dạng số nhiều 
    9. B
    10. D
    11. B
    make a difference : tạo nên sự khác biệt
    12. C
    donate money: quyên góp tiền
    13. D
    eggs số nhiều + câu khẳng định nên dùng some
    milk ko đếm được nên dùng any
    14. A
    bread là danh từ không đếm được nên dùng how much

    Trả lời
  2. 1. B
    – Vế trước QKĐ => Vế sau cũng chia thì QKĐ
    2. D
    – one year ago: dấu hiệu thì QKĐ
    3. D
    – how+ to V: cách để làm gì
    4. B
    – có ” than” => dấu hiệu so sánh hơn
    – difficult là adj dài vần => dùng “more”
    5. D
    – would like+ to V: muốn làm gì
    6. B
    – raise funds: gây quỹ
    7. B
    – a bar of chocolate: thanh sô-cô-la
    8. D
    – số đếm ( 2 trở lên)+ N số nhiều đếm được
    – bowl là N đếm được => thêm “s”
    – soup là N không đếm được => giữ nguyên
    9. B
    – Có gì cho bữa sáng
    -> Có 1 ít bánh
    10. D
    – Kết quả+ because+ nguyên nhân
    11. B
    – make a difference: tạo nên 1 sự khác biệt
    12. C
    – có “chariable organizations” ( các tổ chức từ thiện) => dùng “donates” ( quyên góp)
    13. D
    – some: dùng trong câu khẳng định
    – any: dùng trong câu phủ định
    14. A
    – Cấu trúc: How much+ N không đếm được

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới