13. Time passes______ when you are alone. (SLOW) 14. Popcorn is a______ and healthy snack. (TASTE) 15. Instead of fighting st

13. Time passes______ when you are alone. (SLOW)
14. Popcorn is a______ and healthy snack. (TASTE)
15. Instead of fighting stress with______ eating, try relaxation exercises like deep breathing and yoga. (EMOTION)

2 bình luận về “13. Time passes______ when you are alone. (SLOW) 14. Popcorn is a______ and healthy snack. (TASTE) 15. Instead of fighting st”

  1. 13, slowly
    – Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ (passes) để bổ nghĩa; slowly: chậm
    14, tasty
    – And nối 2 từ cùng từ loại, sau and là tính từ nên trước nó vẫn thế; tasty (adj.): ngon miệng
    15, emotionless
    – Trước danh từ (eating) cần tính từ để bổ nghĩa; emotionless (adj.): vô cảm (dựa vào nghĩa)
    – Dịch: Thay vì chiến đấu với áp lực bằng cách ăn uống vô cảm, hãy thử những bài tập thư giản như hít thở sâu và yoga.

    Trả lời
  2. 13. slowly
    – Adv + V/V + Adv để bổ nghĩa cho nhau.
    – passes ở đây là 1 V => cần 1 Adv.
    14. tasty
    – Cấu trúc một cụm N : mạo từ ( a/an/the) + Adj+  N.
    – And nối 2 từ đồng loại ( tính từ, danh từ,…)
    -> healthy là từ được nối cùng, là 1 Adj => cần 1 Adj.
    15.  emotional
    – Adj + N , eating ở đây đóng vai trò là 1 N ( Danh động từ)
    => Cần 1 Adj.
    – Tạm dịch : Thay vì chống lại căng thẳng bằng cách ăn uống theo cảm xúc, hãy thử các bài tập thư giãn như hít thở sâu và yoga

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới