2 Sắp xếp : 1.our / classmate / is / this /new – 2.have / any / doesn’t / in / she / friend / Ha Noi – 3.New / has / student

2 Sắp xếp :
1.our / classmate / is / this /new

2.have / any / doesn’t / in / she / friend / Ha Noi

3.New / has / student / her / school / a lot of

4.with / her / lives / Hoa / in / unicle / Ha Noi / and aunt

2 bình luận về “2 Sắp xếp : 1.our / classmate / is / this /new – 2.have / any / doesn’t / in / she / friend / Ha Noi – 3.New / has / student”

  1. 1.
    -> This is our new classmate
    Dịch : Đây là bạn cùng lớp mới của chúng tôi
    2. 
    -> She doesn’t have any friends in Ha Noi.
    Dịch : Cô ấy không có bạn bè nào trong Hà Nội.
    3.
    -> Her new school has a lot of students
    Dịch : Trường mới của cô ấy có rất nhiều học sinh
    4.
    -> Hoa lives with her uncle and aunt in Ha Noi.
    Dịch : Hoa sống với chú và dì của cô ấy ở Hà Nội.

    Trả lời
  2. 1.This is our new classmate.
    ->Đây là bạn cùng lớp mới của chúng tôi.
    2.She doesn’t have any friends in Ha Noi.
    ->Cô ấy không có nhiều bạn ở Hà Nội.
    3.Her new school has a lot of student.
    ->Trường mới của cô ấy có nhiều học sinh.
    4.Hoa lives with her uncle and aunt in Ha Noi.
    ->Hoa sống cùng với chú và cô của cô ấy ở Hà Nội.
    Cách sắp xếp :
    S + (don’t/doesn’t) + V – inf
    $@linkhanh$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới