6. He likes pineapples and . 7. You can do this exercise well and I . đồng tình khẳng định hoặc phủ định nha

6. He likes pineapples and .
7. You can do this exercise well and I .
đồng tình khẳng định hoặc phủ định nha

1 bình luận về “6. He likes pineapples and . 7. You can do this exercise well and I . đồng tình khẳng định hoặc phủ định nha”

  1. 6 He likes pineapples and so do I 
    7 You can do this exercise well and I can , too 
    @ Câu đồng tình với câu khẳng định
    – S + be/Aux + too 
    – So + be/Aux + S
    @ Câu đồng tình với câu phủ định
    – S + be/Aux + not + either
    – Neither + be/Aux + S 
    @ Cách dùng : Câu đồng tình với câu khẳng định là sự bày tỏ về sự đồng tình về một sự việc nào đó. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới