Chia động từ : 1. If water (boil)…steam will vise 2. Take a umbrella !It (rain)…outside 3. My penpal (write)…to me one

Chia động từ :
1. If water (boil)…steam will vise
2. Take a umbrella !It (rain)…outside
3. My penpal (write)…to me one a month
4.The children (sing)… a folk song at the momment
5.Mai (never/be)…to HCM city before
6.He (wear)…the same shirt since he moved here
7.How long you (be)…here?
8.He (start)…to study English last year
Nhanh nha mấy bồ >>>>

2 bình luận về “Chia động từ : 1. If water (boil)…steam will vise 2. Take a umbrella !It (rain)…outside 3. My penpal (write)…to me one”

  1. 1. boils
    Giải thích: Câu đk loại 1:
    $\text{If + S + V-(s/es), S + will + V-bare + …}$
    2. is raining
    Giải thích: Take un umbrella! => thì HTTD
    $\text{S + am/is/are + V-ing + …}$
    3. writes
    Giải thích: once a month => thì HTĐ
    $\text{S + V-(s/es) + …}$
    4. are singing
    Giải thích: at the moment => thì HTTD
    $\text{S + am/is/are + V-ing + …}$
    5. has never been
    Giải thích: before => thì HTHT
    $\text{S + have/has + Ved/V3+ …}$
    6. has wore
    Giải thích: since => thì HTHT
    $\text{S + have/has + Ved/V3 + …}$
    7. have you been
    Giải thích: Dùng thì HTHT
    $\text{Have/Has + S + Ved/V3 + …?}$
    8. started
    Giải thích: last year => thì HTĐ
    $\text{S + Ved/V2 + …}$
    #chucbanhoctot
    $#thaonguyeneakar$

    Trả lời
  2. $\text{1. }$boils
    – Câu điều kiện loại 1: If+ S+ V_hiện tại đơn, S+ will+ V(nguyên mẫu)
    – Cấu trúc hiện tại đơn: S+ V(s/es)
    + Chủ ngữ “water” không đếm được nên đông từ cần chia: boil => boils
    $\text{2. }$is raining ( Hiện tại tiếp diễn còn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần)
    – Cấu trúc: S+ am/is/are+ Ving
    – Chủ ngữ “it” số ít nên dùng tobe: is
    $\text{3. }$writes (DHNB hiện tại đơn: once a month)
    – Cấu trúc: S+ V(s/es)
    + Chủ ngữ “My penpal” số ít nên động từ cần chia: write => writes
    $\text{4. }$are singing (DHNB hiện tại tiếp diễn: at the moment)
    – Cấu trúc: S+ am/is/are+ Ving
    -Chủ ngữ “The children” số nhiều nên dùng tobe: are
    $\text{5. }$has never been (DHNB hiện tại hoàn thành: before)
    – Cấu trúc: S+ have/ has+ V_ed/ bqt
    – Chủ ngữ “Mai” số ít nên dùng: has
    $\text{6. }$has worn (DHNB hiện tại hoàn thành: since he moved here)
    – Cấu trúc: S+ have/ has+ V_ed/ bqt
    – Chủ ngữ “he” số ít nên dùng: has
    $\text{7. }$have you been
    – How long+ have/ has+S+ V_ed/ bqt?
    – Chủ ngữ “you” số nhiều nên dùng: have
    $\text{8. }$started (DHNB quá khứ đơn: last year)
    – Cấu trúc: S+ V_ed/ bqt
    $\textit{# Themoonstarhk}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới