choose the best answer to complete the sentences 1. Hoa used to …………… his homework late in the evening A. does

choose the best answer to complete the sentences
1. Hoa used to …………… his homework late in the evening
A. does B. do C doing D.did
2. How …………….. ia it from your house to school?-It’s about one kilometer
A.far B. long C much D many
3. He can ……………… a boat skillfully
A. ride B sail C drive D fly
4. pedestrians walk across the street at the ……….
A. zebra crossing B pavement C footpath D station
5.Last night we……………… round Ha Long bay . It took them an hour
A. cycle B cycles C cycling D cycled
6. My friends don’t like photography, and I don’t like it …………………
A so B too C either D neither
7. We were ………………… with the service at the cinema
A satisfy B satisfied C satisfyed D. satisfying
8. They wanted to see the film …………………, they had to leave early
A. although B despite C in spite of D however

2 bình luận về “choose the best answer to complete the sentences 1. Hoa used to …………… his homework late in the evening A. does”

  1. \text{1. }D
    – Cấu trúc: S+ used to+ V(inf): Diễn tả hành động thường làm trong quá khứ nhưng giờ không còn làm nữa.
    \text{2. }A
    – Cấu trúc hỏi về khoảng cách: How far is it from+ địa điểm 1+ to+ địa điểm 2?
    \text{3. }B
    – “sail a boat”: chèo thuyền
    \text{4. }A
    – “zebra crossing”:vạch kẻ đường cho người đi bộ
    \text{5. }D (DHNB quá khứ đơn: Last night)
    – Cấu trúc: S+ V_ed/ bqt
    – “cycle” sang quá khứ là: cycled
    \text{6. }C
    – Vì đằng trước có “ don’t like” => Đây là dạng phủ định
    => Loại A, B vì “too, so” chỉ dùng trong câu khẳng định
    => Loại D vì “neither”+ trợ động từ dạng khẳng định
    => Chọn C vì “either”+ trợ động từ dạng phủ định
    \text{7. }B
    – Cấu trúc: S+ tobe+ satisfied with+ Ving/ N: Ai đó hài lòng với điều gì
    \text{8. }A
    – Vì đằng sau có một mệnh đề
    => Loại B, C ( despite/ in spite of+ N/ Ving)
    => Chọn A ( dựa vào nghĩa)
    – Dịch: Họ đã muốn xem phim mặc dù họ cần phải rời đi sớm. 
    \text{# Themoonstarhk }

    Trả lời
  2. 1. B
    – S + used to + V (bare) 
    2. A
    – Hỏi về quảng đường 
    – How far + be + S + from + place1 + to + place 2?
    3. B
    – S + can + V (bare)
    – sail a boat: lái tàu 
    4. A
    người đi bộ băng qua đường ở vạch kẻ qua đường 
    5. D
    – last night thì QKĐ 
    -> S + V (ed/ cột 2) 
    6. C
    – trợ động từ dùng ở câu phủ định 
    7. B
    – S + be + satisfied+ with + N
    8. A
    – Clause 1 + although + clause 2 
    – Họ muốn xem bộ phim nhưng họ phải đi sớm

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới