Đặt câu cho những từ: 1.chocolate 2.tennis 3.video games 4.near here 5.speaks english 6.your sister 7.often 8.to the ci

Đặt câu cho những từ:
1.chocolate 2.tennis 3.video games 4.near here
5.speaks english 6.your sister 7.often 8.to the cinema
9.very hard

2 bình luận về “Đặt câu cho những từ: 1.chocolate 2.tennis 3.video games 4.near here 5.speaks english 6.your sister 7.often 8.to the ci”

  1. 1. Chocolate is made by Cacoa, an industrial plant.
    – Sô-cô-la được làm từ Ca Cao, một cây công nghiệp.
    2. Tennis is a sport that good for health, but to play it, you need to have enough energy to complete a whole 2 hours match.
    – Quần vợt là một môn thể thao tốt cho sức khỏe, nhưng để chơi được nó, bạn cần có đủ năng lượng để chơi được một trận hai tiếng.
    3. Video games make us feel stressless after a busy moments, but rely too much on them can affect us badly.
    – Trò chơi điện tử giúp cho chúng ta đỡ stress sau những ngày bận rộn, nhưng quá phụ thuộc vào chúng có thể ảnh hưởng xấu đến chúng ta.
    4. The Big C Center is in 85B Consal Street, that means it’s near here.
    – Trung tâm Big C ở trên 85B, đường Consal, điều đó có nghĩa là nó ở gần đây.
    5. Not only UK and USA, Canada, Australia, South Africa, etc… also speaks English.
    – Không chỉ nước Vương Quốc Anh và Hoa Kỳ, Canada, Úc, Nam phi, .v.v cũng nói tiếng Anh.
    6. I just found that your sister have a boyfriend, she went to a romantic restaurant with a dashing man.
    – Tôi đã nhìn thấy chị của bạn đã có bạn trai, cô ấy đi vào một khách sạn lãng mạn cùng với một anh chàng bảnh bao.
    7. My uncle often sends me my favorite foods, as a thank you, i gave him a expensive jacket!
    – Chú của tôi thường gửi cho tôi những thức ăn mà tôi thích, để cảm ơn, tôi đã tặng chú ấy một chiếc áo đắt tiền.
    8. Looks like its too late to wait for bus, let’s take a taxi to the cinema, or we will be late.
    – Có vẻ như quá trễ để đi xe buýt rồi, hãy cùng bắt một chiếc taxi để đi đến rạp phim, nếu không chúng ta sẽ trễ mất.
    9. No matter how hard I study, I still can’t solve this very hard, feels like impossible problem!
    – Dù tôi có học bài chăm chỉ đến đâu, tôi vẫn không thể giải được bài tập vô cùng khó như bất khả thi này.

    Trả lời
  2. Giải đáp + Lời giải và giải thích chi tiết 
    1: If you eat a lot of chocolate, you will get tooth decay
    Nếu bạn ăn nhiều sô cô la, bạn sẽ bị sâu răng
    2: I like playing tennis a lots 
    – Tôi rất thích chơi tennis 
    3: There are a lot of video games in the world 
    – Có rất nhiều trò chơi trên toàn thế giới 
    4: There is a hospital near here 
    – Có 1 cái bệnh viện gần đây 
    5: He speaks English 3 times a week
    – Anh ấy nói Tiếng Anh 3 lần 1 tuần 
    6: That girl is your sister 
    – Cô gái kia là chị của bạn 
    7: I often play football after school
    – Tôi thường chơi bóng đá sau giờ học 
    8: Last night , I went to the cinema with my dad 
    – Tối hôm qua , tôi đi rạp xem phim với bố 
    9:Study physics is very hard 
    -Học vật lý thì rất khó 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới