đặt câu với từ: seen; broken; read; given

đặt câu với từ: seen; broken; read; given

1 bình luận về “đặt câu với từ: seen; broken; read; given”

  1. 1. I have never seen that girl before.
    – Cấu trúc: S+ have/ has+ never/ not+ Vpp+…+ before 
    2. The vase was broken.
    – Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+…
    3. They usually read books in their free time.
    – Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vo
    4. She has been given a teddy bear.
    – Câu bị động ( thì HTHT): S+ have/ has+ been+ Vpp+ [ by O]+…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới