Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh đặt câu với từ: seen; broken; read; given 02/05/2024 đặt câu với từ: seen; broken; read; given
1. I have never seen that girl before. – Cấu trúc: S+ have/ has+ never/ not+ Vpp+…+ before 2. The vase was broken. – Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+… 3. They usually read books in their free time. – Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số nhiều)+ Vo 4. She has been given a teddy bear. – Câu bị động ( thì HTHT): S+ have/ has+ been+ Vpp+ [ by O]+… Trả lời
1 bình luận về “đặt câu với từ: seen; broken; read; given”