Exercise 1: Put the verbs in brackets using the present simple 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study

Exercise 1: Put the verbs in brackets using the present simple
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your children?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.

2 bình luận về “Exercise 1: Put the verbs in brackets using the present simple 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study”

  1. 1. am 
    tobe ở thì HTĐ: is/am/are.
    Chủ ngữ là I thì sử dụng tobe là am
    Tôi ở trường vào cuối tuần.
    2. doesn’t 
    Công thức HTĐ ở phủ định (V thường): S+ do/does +not+V0…
    Cô ấy không học bào vào thứ 6
    3. Aren’t/ are not.
    Công thức HTĐ ở phủ định ( tobe): S+is/am/are)+not+…
    Học sinh của tôi không chăm chỉ.
    4. has
    Công thức HTĐ (V thường): S+ V(s/es)…
    Cậu ấy vừa cắt tóc hôm nay.
    5. have
    Công thức HTĐ (V thường) : S+V(s/es)…
    Tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ.
    6. Does she live…?
    Công thức HTĐ (V thường): Do/Does +S+V0..?
    Có dấu ? cuối câu nên sử dụng thể nghi vấn.
    Cô ấy có ở nhà không?
    7. Are
    Your children là số nhiều nên sử dụng tobe là are.
    8. Works
    Công thức HTĐ (V thường): S+ V(s/es)…
    Chị của tôi làm việc ở ngân hàng.
    9 Likes
    Công thức HTĐ (V thường) : S+V(s/es)…
    Con chó thích thịt.
    10. lives
    Công thức HTĐ ( V thường) : S+V(s/es)
    Cô ấy sống ở Florida.
    @HannHann

    Trả lời
  2. 1. am.
    -> Thì HTĐ, dấu hiệu: at the weekend.
    2. doesn’t.
    -> Thì HTĐ, dấu hiệu: on Friday.
    3. aren’t.
    -> Thì HTĐ, ở đây diễn tả 1 sự thật. 
    4. has.
    -> Thì HTĐ, dấu hiệu: today.
    5. have.
    -> Thì HTĐ, dấu hiệu: usually, at 7.00.
    6. Does she live.
    -> Thì HTĐ.
    7. are.
    -> Thì HTĐ.
    8. workes.
    -> Thì HTĐ, ở đây diễn tả 1 sự thật. 
    9. likes
    -> Thì HTĐ, ở đây diễn tả 1 sự thật. 
    10. lives
    -> Thì HTĐ, ở đây diễn tả 1 sự thật. 
    @ Công thức:
    + Động từ thường: 
    (+) S + V/Vs/Ves 
    (-) S + don’t/doesn’t + V
    (?) Does/Do + S + V?
    + Động từ tobe:
    (+) S + am/is/are + O
    (-) S + am/is/are + not + O
    (?) Am/is/are + S + O?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới