I/ chia động từ trong ngoặc 1)_____you (have)_______dinner last night? 2)some girls (not/read)____the look yesterday 3) Mary

I/ chia động từ trong ngoặc
1)_____you (have)_______dinner last night?
2)some girls (not/read)____the look yesterday
3) Mary always (eat)______spaghetti but two days ago hệ (eat)_______soup
4) Ba (study)______hard now
5) my best friend (write)________tome every week

2 bình luận về “I/ chia động từ trong ngoặc 1)_____you (have)_______dinner last night? 2)some girls (not/read)____the look yesterday 3) Mary”

  1. 1. Did you have
    – Dấu hiệu của thì QKD: last night (tối qua)
    ( ? ) Did + S + V-inf + O?
    2. didn’t read
    – Dấu hiệu của thì QKD: yesterday (hôm qua)
    ( – ) S + didn’t + V-inf + O
    3. eats – ate 
    – Dấu hiệu của thì HTD: always (thường xuyên) – Trạng từ chỉ tần suất 
    – Chủ ngữ chỉ tên một người -> Chia V-s/es
    ( + ) S + V-s/es + O
    – Dấu hiệu của thì QKD: two days ago = time ago (hai ngày trước)
    ( + ) S + V2/V-ed + O
    – eat – ate – eaten
    4. is studying
    – Dấu hiệu của thì HTTD: now (ngay bây giờ)
    ( + ) S + am/is/are + V-ing + O
    – Chủ ngữ chỉ tên riêng một người -> Đi với tobe “is”
    5. writes
    – Dấu hiệu của thì HTD: every week = every time (mỗi tuần)
    – Chủ ngữ chỉ một người -> Đi với V-s/es
    ( + ) S + V-s/es + O

    Trả lời
  2. $\text{1. }$Did you have..? (DHNB quá khứ đơn: last night)
    $\text{2. }$didn’t read (DHNB quá khứ đơn: yesterday)
    $\text{3. }$eats (DHNB hiện tại đơn: always)/ ate (DHNB quá khứ đơn: ago)
    $\text{4. }$is studying (DHNB hiện tại tiếp diễn: now)
    $\text{5. }$writes (DHNB hiện tại đơn: every week)
    – Cấu trúc hiện tại đơn:
    + ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
    (+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
    (-) He/ she/it/ Danh từ số ít+doesn’t+ V(inf)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+don’t+ V(inf)
    (+) Does+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ V(inf)?
          Do+ I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)?
    – Cấu trúc hiện tại tiếp diễn: 
    (+) I+ am+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ is+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+are+ Ving
    (-)  I+ am not+ Ving
          He/ she/it/ Danh từ số ít+ isn’t+ Ving
          We/ you/ they/ Danh từ số nhiều+aren’t+ Ving
    (?)   Am+ I+ Ving?
          Is+ he/ she/it/ Danh từ số ít+ Ving?
          Are+ we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ Ving?
    – Cấu trúc quá khứ đơn:
    ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
    (+) S+ V_ed/ bqt
    (-) S+ didn’t+ V(inf)
    (?) Wh-question+did+ S+ V(inf)?
    $\text{# Themoonstarhk}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới