I usually ( go ) ( shop ) ______________ on the weekend She often ( not do ) ___________ homework in the evening Giải thíc

I usually ( go ) ( shop ) ______________ on the weekend
She often ( not do ) ___________ homework in the evening
Giải thích hộ mik nữa nhaaaa

2 bình luận về “I usually ( go ) ( shop ) ______________ on the weekend She often ( not do ) ___________ homework in the evening Giải thíc”

  1. Giải đáp:
    1. go shopping (Dấu hiệu: usually)
    2. doesn’t often do (Dấu hiệu: often)
    -> Thì Hiện tại đơn:
    Dạng động từ thường:
    (+) S + V(s/es) 
    (-) S + do/ does + not + V
    (?) Do/ Does + S + V?
    -> She/ he/ it và danh từ số ít – Vs/es | does(not)
    -> I/ you/ we/ they và danh từ số nhiều – V_bare | do(not)

    Trả lời
  2. -> go – shopping 
    – Dấu hiệu của thì HTD: usually (thường xuyên) – Trạng từ chỉ tần suất 
    ( + ) S + V-s/es/inf + O
    ( – ) S + don’t/doesn’t + V-inf + O
    ( ? ) Do/Does + S + V-inf + O?
    – Chủ ngữ “I” là ngôi số nhiều -> Đi với V-inf 
    – go shopping: đi mua sắm (Cụm từ)
    -> doesn’t often do 
    – Dấu hiệu của thì HTD: often (thường) – Trạng từ chỉ tần suất
    – Chủ ngữ “She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít -> Mượn TDT Does
    – “often” – trạng từ chỉ tần suất -> Đứng sau TDT (does) và trước V thường (do) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới