Exercise 1: Give the correct form of verbs in the brackets 1. I ( like).. tea. 2. We ( have )..English on Monday and Friday.

Exercise 1: Give the correct form of verbs in the brackets
1. I ( like).. tea.
2. We ( have )..English on Monday and Friday.
3. He (play ).. football in the afternoon.
4. You (go). to bed at midnight.
5. They (do) the homework on weekends.
6. The bus (arrive).. at 8.30 a.m.
7. Her father (finish) work at 8 p.m.
8. Their friends ( live )in a big house.
9. Mr. Long ( have ).two children.
10. She ( walk ) to school everyday.

2 bình luận về “Exercise 1: Give the correct form of verbs in the brackets 1. I ( like).. tea. 2. We ( have )..English on Monday and Friday.”

  1. 1. like
    – Diễn tả một sở thích (Verbs of liking) -> Thì HTD 
    – Chủ ngữ “I” là ngôi số nhiều -> V-inf 
    2. have
    – Diễn tả một lịch trình, sự việc xảy ra thường xuyên -> Thì HTD
    – Chủ ngữ “we” là ngôi số nhiều -> V-inf
    3. plays
    – Ko có dấu hiệu cụ thể nên chia thì HTD (thường xuyên xảy ra ở HT)
    – Chủ ngữ “he” là ngôi số ít -> Đi với V-s/es
    4. go
    – Chủ ngữ “you” là ngôi số nhiều -> V-inf
    5. do 
    – Chủ ngữ “they” là ngôi số nhiều -> V-inf
    6. arrives
    – Diễn tả một lịch trình của xe buýt -> Thì HTD 
    – Chủ ngữ chỉ một vật -> V-s/es
    7. finishes 
    – Chủ ngữ chỉ một người -> V-s/es
    8. live
    – Chủ ngữ chỉ nhiều người => V-inf
    9. has
    – Diễn tả một sự thật (hoặc sở hữu) -> Thì HTD
    – chủ ngữ chỉ một người -> V-s/es (Của have là “has”)
    10. walks
    – Dấu hiệu của thì HTD: every day
    – Chủ ngữ “she” là ngôi số ít -> Đi với V-s/es 
    – Cấu trúc thì HTD
    – Với V thường
    ( + ) S (số ít + He,she,it) + V-s/es + O
    S (số nhiều + I, you, we, they) + V-inf + O
    ( – ) S (số ít + He,she,it) + doesn’t + V-inf + O
    S (số nhiều + I,you, we, they) + don’t + V-inf + O
    ( ? ) Does + S (số ít + He,she,it) + V-inf + O?
    Do + S (số nhiều + I, you, we, they) + V-inf + O?

    Trả lời
  2. $\text{1. }$like
    – Chủ ngữ “I” số nhiều nên động từ giữ nguyên
    $\text{2. }$have
    – Chủ ngữ “we” số nhiều nên động từ giữ nguyên
    $\text{3. }$plays 
    – Chủ ngữ “he” số ít nên động từ cần chia: play => plays
    $\text{4. }$go
    – Chủ ngữ “you” số nhiều nên động từ giữ nguyên
    $\text{5. }$do
    – Chủ ngữ “they” số nhiều nên động từ giữ nguyên
    $\text{6. }$arives
    – Chủ ngữ “the bus” số ít nên động từ cần chia: arive => arrives
    $\text{7. }$finishes
    – Chủ ngữ “her father” số ít nên động từ cần chia: finish => finishes
    $\text{8. }$live
    – Chủ ngữ “Their friends ” số nhiều nên động từ giữ nguyên
    $\text{9. }$has
    – Chủ ngữ “Mr. Long ” số ít nên động từ cần chia: have => has
    $\text{10. }$walks
    – Chủ ngữ “she ” số ít nên động từ cần chia: walk => walks
    – Cấu trúc hiện tại đơn:
    (+) He/ she/it/ Danh từ số ít+ V(s/es)
          I/we/ you/ they/ Danh từ số nhiều+ V(inf)
    $\textit{# Themoonstarhk}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới