the correct form of the verbs in the blanket. 1. He (wash) ___________ his car once a month. 2. When I came, the whole family

the correct form of the verbs in the blanket.
1. He (wash) ___________ his car once a month.
2. When I came, the whole family (have) ___________ dinner around a big dining table.
3. My mother always tells me that I have to (be) ____________ at home by 9 p.m.
4. They (come) ____________ and see me tomorrow.
5. She likes (play) _____________ tennis.
6. We (have) ___________ dinner when he came.
7. Alex (go) _____________ on a business trip next week.
8. In Australia, you mustnt (comment) ___________ on a persons accent.
1h50 e cần!

2 bình luận về “the correct form of the verbs in the blanket. 1. He (wash) ___________ his car once a month. 2. When I came, the whole family”

  1. 1. washes
    – Dấu hiệu của thì HTD: once a month (Chỉ tần suất)
    – Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít -> Đi với V-s/es
    ( + ) S + V-s/es + O
    2. was having
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra trong một khoảng thời gian thì một hành động khác chen vào.
    -> While + S + was/were + V-ing (QKTD), S + V-ed/V2 + O (QKD) 
    – Chủ ngữ là số ít (danh từ tập hợp) -> Đi với tobe “was”
    3.  be
    – Cấu trúc: have to do sth: phải làm gì (mang tính khác quan) -> V-inf = be
    4. will come
    – Dấu hiệu của thì TLD: tomorrow
    ( + ) S + will + V-inf + O
    5. playing
    – Cấu trúc: like doing sth: thích làm gì 
    6. were having 
    – Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác chen vào
    – Khi chúng tôi đang ăn tối thì anh ấy đến -> When + S + V-ed/V2 + O (QKD), S + was/were + V-ing (QKTD)
    7. will go 
    – Dấu hiệu của thì TLD: next week = next + time (tuần sau)
    8. comment 
    – Cấu trúc:
    ( – ) S + must not (musn’t) + V-inf + O: ko được phép làm gì 

    Trả lời
  2. 1. Washes
    ⇒Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “once a month”
    2 Were having
    ⇒When QKĐ, QKTD
    3Be
    ⇒Have to + V: phải làm gì
    4 Will come
    ⇒Câu chia thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “tomorrow”
    5Playing
    ⇒ Like + Ving
    6 Were having
    ⇒QKTD when QKĐ
    7 Will go
    ⇒Câu chia thời tương lai đơn vì có next week
    8Comment
    ⇒Mustn’t + V: không được làm gì
    #Cam #2007

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới