1.He is a strict…………… (examine) 2. I want to………….at course (attendance) 3.This school has excellent……..

1.He is a strict…………… (examine)
2. I want to………….at course (attendance)
3.This school has excellent……….(repute)
4.We often take part in many………….activities ất school. (culture)
5. If you want to……………. your English, we can help you. ( improvement)
6.Please phone this number for more………………. (inform)
7. I want to…………..for selling my house. (advertisement)
8.He is an…………. of this newspaper. (edition)
9.This book is not……………(avail).
10. He…………..answered these questinons (exact).

2 bình luận về “1.He is a strict…………… (examine) 2. I want to………….at course (attendance) 3.This school has excellent……..”

  1. Câu 1 điền examiner
    – Sau tính từ ta cần sở hữu một danh từ.
    Câu 2 điền attend
    – want to + V : muốn làm một việc gì đó
    – Sau giới từ ta cần sở hữu một động từ.
    Câu 3 điền reputation.
    – Sau tính từ ta cần sở hữu một danh từ.
    Câu 4 điền cultural
    – Trước danh từ ta cần sở hữu tính từ.
    Câu 5 điền improve 
    – want to + V : muốn làm một việc gì đó
    – Sau giới từ ta cần sở hữu một động từ.
    Câu 6 điền  imformation
    – Sau tính từ ta cần sở hữu một danh từ.
    Câu 7 điền advertise
    – want to + V : muốn làm một việc gì đó
    – Sau giới từ ta cần sở hữu một động từ.
    Câu 8 điền editor
    – Sau mạo từ ta cần sở hữu một danh từ.
    Câu 9 điền available
    – Be + adj
    Câu 10 điền exactly
    – Trước động từ ta cần sở hữu một trạng từ.
    Chúc bạn học tốt nha

    Trả lời
  2. 1. examiner
    – a/an/the + adj + N(s/es)
    – với mạo từ “a”, tính từ “strict” phía trước, từ cần điền ở chỗ trống là danh từ ở dạng số ít
    2. attend
    – want to V: muốn làm gì-> chỗ trống là động từ
    3. reputation
    – sau tính từ là danh từ (tính từ “exellent”)
    4. cultural
    – trước danh từ là tính từ (danh từ “activities”)
    5. improve (giống câu 2)
    6. imformation
    – for + N(s/es): cho điều gì/ cho cái gì
    7. advertise (giống câu 2)
    8. editor
    – an + danh từ số ít bắt đầu bằng nguyên âm ueoai
    9. available
    – be + adj
    10. exactly
    – dùng trạng từ (adv) để bổ nghĩa cho động từ “answered”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới