1. If the singer__________ everyday, she will sing better. PRACTICE 2. Their house __________ now. REPAIR 3. Recently, they _

1. If the singer__________ everyday, she will sing better. PRACTICE
2. Their house __________ now. REPAIR
3. Recently, they __________ a new shopping mall in my neighborhood. BUILD 39. Her brother agreed__________ her with her homework. HELP
4. Lucy always enjoys __________meals for her family. COOK

2 bình luận về “1. If the singer__________ everyday, she will sing better. PRACTICE 2. Their house __________ now. REPAIR 3. Recently, they _”

  1. $1.$ practices
    → Câu điều kiện loại 1, diễn tả 1 hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
    Cấu trúc: If + S + V (HTĐ), S + will + Vinfi
    $2.$ is being repaired
    → Có DHNB là “now” ⇒ thì HTTD.
    Chủ ngữ là “Thier house”, mà “nhà” thì không thể tự sửa được ⇒ đây là câu bị động.
    Cấu trúc câu bị động thì HTTD: S + tobe + being + VpII.
    $3.$ have built
    →Có DHNB là “recently” ⇒ thì HTHT.
    Chủ ngữ là “They” nên dùng “have”.
    Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + VpII (+O).
    $39.$ to help
    → cấu trúc agree + to V: đồng ý làm gì.
    $4.$ cooking
    → cấu trúc to enjoy + Ving: yêu thích làm gì.

    Trả lời
  2. 1. If the singer _____practices_____ everyday, she will sing better. PRACTICE
    $-$ Sử dụng câu điều kiện loại 1 (diễn tả một sự việc, hiện tượng có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai) do trong trường hợp này thì cô ca sĩ có thể hát hay hơn – “she will sing better”.
    $-$ Cấu trúc: If + S + V(s, es), S + will/ can/may (+not) + V(nguyên mẫu).
    2. Their house _____is being repaired_____ now. REPAIR
    $-$ Có “now” là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTTD.
    $-$ Xét chủ ngữ “their house” mà xác định được đây là câu bị động.
    $-$ Cấu trúc bị động thì HTTD: S + is/am/are + being + VpII (+ by O).
    3. Recently, they _____have built_____ a new shopping mall in my neighborhood. BUILD
    $-$ Có “recently” là dấu hiệu ⇒ dùng thì HTHT. 
    $-$ Cấu trúc: S + have/ has (+not) + VpII.
    4. Her brother agreed _____to help_____ her with her homework. HELP
    $-$ Cụm: agree/ agreed + to + V(nguyên mẫu) + O + with + something(điều gì đó).
    5. Lucy always enjoys _____cooking_____ meals for her family. COOK
    $-$ Cụm: S + enjoy/love/like/hate/dislike + V_ing.
    —————–
    $@haanx2$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới