Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence. 1. The new invention could have a wide range of_________in

Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
1. The new invention could have a wide range of_________in industry.
A. applications B. concerns C. goodness D. advance
2. Professor Colin Evers,________I ask a question about life on Venus?
A. can B. must C. may D. will
3. Working hours________to under 35 a week next year.
A. will fall B. fall C. have fallen D. are falling
4. What________if you saw a UFO?
A. do you do B. will you do C. would you do D. did you do
5. That exercise looks difficult. I_______you.
A. will help B. am going to help C. helped D. am helping
6. You shrug your shoulders means ________ .
A. I’m happy. B. I don’t know. C. I’m angry. D. Sorry. I need to go now.
7. John managed ________ his family in England by using Zalo.
A. contact B. to contact C. contacting D. to contacting
PLSSSSSSSSS

2 bình luận về “Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence. 1. The new invention could have a wide range of_________in”

  1. 1. A (ứng dụng)
    2. C (diễn tả sự xin phép lịch sự, trang trọng thì nên dùng may)
    3. A (nó next year => dùng TLĐ)
    4. C (câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed + O, S + would/could + V + ….)
    5. B (hành động xảy ra ngay lúc nói => TLG)
    6. B (shrug your shoulder: nhún vai => don’t know: ko biết)
    7. B (manage + to V: cố gắng làm gì)
    mong bạn cho ctlhn. Thanks!

    Trả lời
  2. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
    1. The new invention could have a wide range of_________in industry.
    A. applications B. concerns C. goodness D. advance
    applications : ứng dụng
    concerns : sự quan ngại, quan tâm
    goodness : lòng tốt
    advance : sự cải tiến, nâng cao
    Dịch: Phát minh mới này có thể có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
    2. Professor Colin Evers,________I ask a question about life on Venus?
    A. can B. must C. may D. will
    can : có thể ⇒Can + S + V?: diễn tả đề nghị làm gì đó
    must : phải ⇒Must + S + V?: dùng để hỏi liệu ai đó phải làm gì
    may : có lẽ ⇒May + S + V?: xin phép khi làm gì
    will : sẽ ⇒Will + S + V?: đưa ra lời đề nghị, lời mời
    Dịch: Giáo sư Colin Evers, tôi có thể hỏi một câu về sự sống trên sao Kim được không?
    3. Working hours________to under 35 a week next year.
    A. will fall B. fall C. have fallen D. are falling
    DHNB thì tương lai đơn: next year
    Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + V
    Dịch: Năm tới giờ làm việc sẽ giảm xuống còn dưới 35 giờ một tuần.
    4. What________if you saw a UFO?
    A. do you do B. will you do C. would you do D. did you do
    Sử dụng câu đk loại 2.
    – Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “if”, động từ “saw” chia ở thì quá khứ đơn 
    – Câu điều kiện loại 2 dạng nghi vấn: Wh_word + would + S + V + if + S + Ved/V2 (QKĐ)?
    Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một vật thể bay không xác định?
    5. That exercise looks difficult. I_______you.
    A. will help B. am going to help C. helped D. am helping
    – Thì tương lai đơn diễn tả hành động quyết định ngay tại thời điểm nói
    – Công thức: S + will + V
    Dịch: Bài tập này có vẻ khó. Tôi sẽ giúp bạn.
    6. You shrug your shoulders means ________ .
    A. I’m happy. B. I don’t know. C. I’m angry. D. Sorry. I need to go now.
    Bạn nhún vai có nghĩa là “______”
    A. Tôi hạnh phúc.
    B. Tôi không biết.
    C. Tôi tức giận.
    D. Xin lỗi, tôi cần phải đi bây giờ.
    Dịch: Bạn nhún vai có nghĩa là “Tôi không biết”.
    7. John managed ________ his family in England by using Zalo.
    A. contact B. to contact C. contacting D. to contacting
    Cấu trúc: manage + to V: xoay sở, cố gắng để làm gì
    Tạm dịch: John đã cố gắng để lên lạc với gia đình mình ở Anh bằng việc sử dụng Zalo.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới