1. My father … for the national bank from 1990 to 2003 A. works B. working C. has worked D. worked 2. This is the first tim

1. My father … for the national bank from 1990 to 2003
A. works B. working C. has worked D. worked
2. This is the first time she … traditional costume.
A. wears B. wore C. is wearing D. has worn

2 bình luận về “1. My father … for the national bank from 1990 to 2003 A. works B. working C. has worked D. worked 2. This is the first tim”

  1. Giải đáp:
    1.D 
    -> Cấu trúc thì Quá khứ đơn (Dấu hiệu: from 1990 to 2003)
    Dạng tobe: 
    (+) S + was/ were + ……
    (-) S + was/were + not + …..
    (?) Was/ Were + S + ……?
    -> I/ she/ he/ it và danh từ số ít – was
    -> You/ we/ they và danh từ số nhiều – were
    Dạng động từ thường:
    (+) S + Ved/ V2
    (-) S + didn’t + V
    (?) Did + S + V?
    2.D
    This is + the + first/second/… + time + Clause(Hiện tại hoàn thành):
    -> Thì Hiện tại hoàn thành :
    (+) S + have/has + PII
    (-) S + have/has + not + PII
    (?) Have/Has + S + PII …?
    -> She/ he/ it và danh từ số ít – has(not)
    -> I/ you/ we/ they và danh từ số nhiều – have(not)

    Trả lời
  2. 1. D
    – Dấu hiệu của thì QKD: from 1990 to 2003 
    -> Diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong Qk, không liên quan đến hiện tại.
    -> Bắt đầu vào năm 1990 và kết thúc vào năm 2003 (một thời điểm trong QK)
    ( + ) S + V-ed/V2 + O
    – “work” là động từ theo quy tắc -> Thêm đuôi “-ed” 
    -> Còn lại sai thì
    2. D
    – Cấu trúc: It/This + tobe + the + first/second/… + time + S + have/has + VpII + O (Thì HTHT): Đây là lần thứ mấy ai đó làm gì…
    -> Key: “This is the first time” – Đây là lần đầu tiên
    – Chủ ngữ “she” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít -> Đi với “has” 
    – wear – wore – worn 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới