CONDITIONAL SENTENCES : 1.If there(not be)………oxygen on the earth, life as we know (not exist)……….. 2.Lan didn’t s

CONDITIONAL SENTENCES :
1.If there(not be)………oxygen on the earth, life as we know (not exist)………..
2.Lan didn’t study hard so she failed the test .However , if she(study)……….hard, she (pass)…….it.
3.It’t been a long drought.It hasn’t rained for over a month .If it(not rain)………..soon, a lot of crops (die)………If the crops(die)………..,many people (go)………..hungry this coming winter.
4.Jane doesn’t know how to dance. She wishes she (know)………..how to dance.
5.I wish the teacher(not/be)…………..going to give an exam tomorrow.
6.Mai knows a little English, so she wishes she(can/speak)……….it fluently.
7.I wish I (wear)……….a coat now.It’t so cold today.
8.Tom wishes his parents (visit)………him next Sunday.
9.These boys wish they (be)………tall enough to play basketball.
10.I wish I(live)………in a big city.It’s so boring in the country.

1 bình luận về “CONDITIONAL SENTENCES : 1.If there(not be)………oxygen on the earth, life as we know (not exist)……….. 2.Lan didn’t s”

  1. 1 weren’t, wouldn’t exist
    Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V(quá khứ), S + would/could/might + V(nguyên mẫu)
    Còn được gọi là câu điều kiện không có thực ở hiện tại, dùng để nói về một sự việc/ điều kiện KHÔNG THỂ xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
    2 pour, floats
    If + S+V(s,es), S+V(s,es)
    Câu điều kiện loại 0 diễn tả những hành động là thói quen hoặc điều hiển nhiên
    3 had studied, would have passed
    Loại 3: If + S + had + V3, S + would/could/might + have + V3
    Còn gọi là câu điều kiện không có thực ở quá khứ, dùng để nói về một sự việc/ điều kiện ĐÃ KHÔNG THỂ xảy ra trong quá khứ.
    4 doesn’t rain, will die
    die, will go
    Còn được gọi là câu điều kiện có thực ở hiện tại, dùng để diễn tả những sự việc/ điều kiện có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
    5 knew
    S+wish+S+Vqkđ: ước cho điều không có thự ở hiện tại.
    6 could speak
    S+wish+S+coul+Vo: ước khi có ĐTKT can
    7 were wearing
    S+wish+were+Ving: ước cho thì HTTD
    8 would visit
    S+wishS+would +Vo: ước cho Tương lai
    9 were
    S+wish+S+Vqkđ: ước cho điều không có thự ở hiện tại.
    10 lived
    S+wish+S+Vqkđ: ước cho điều không có thự ở hiện tại.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới