11. You are coming tonight, you? 12. He said he would do it for us, he? 13. If you have a problem, you will tell me, you? 14.

11. You are coming tonight, you?
12. He said he would do it for us, he?
13. If you have a problem, you will tell me, you?
14. You didn’t tell him why we were there, you?
15. You don’t mind if I close the window a little, you?
16. What he said was wrong, it?
17. You never know what’s going to happen next, you?
18. The concert will be over by eleven, it?
19. Look at the sunset. Magnificent, it?
20. You’ve been here several times before, you?

1 bình luận về “11. You are coming tonight, you? 12. He said he would do it for us, he? 13. If you have a problem, you will tell me, you? 14.”

  1. 1. aren’t
    – Mệnh đề chính khẳng định hiện tại tiếp diễn trợ từ “are” , láy đuôi phủ định “aren’t”
    2. didn’t
    – Mệnh đề chính khẳng định động từ QKĐ , láy đuôi phủ định “didn’t”
    3. won’t
    – Mệnh đề chính khẳng định “will” , láy đuôi phủ định “won’t”
    4. did 
    – Mệnh đề chính phủ định động từ QKĐ , láy đuôi khẳng định “did”
    5. do you
    – Mệnh đề chính phủ định động từ HTĐ , láy đuôi khẳng định “do”
    6. wasn’t
    – Mệnh đề chính khẳng định trợ từ “was” , láy đuôi phủ định “wasn’t”
    7. do 
    – Mệnh đề chính phủ định động từ HTĐ , láy đuôi khẳng định “do”
    8. won’t
    – Mệnh đề chính khẳng định “will” , láy đuôi phủ định “won’t”
    9. isn’t
    – Mệnh đề chính khẳng định trợ từ “is” , láy đuôi phủ định “isn’t”
    10. haven’t
    – Mệnh đề chính khẳng định trợ từ “have” , láy đuôi phủ định “haven’t”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới