9 câu trắc nghiệm ạ 11. She__________ lunch by the time we arrived. A. had finished B. finished C. have finished D. finishin

9 câu trắc nghiệm ạ
11. She__________ lunch by the time we arrived.
A. had finished B. finished C. have finished D. finishing
12. This record-shop__________ be a book-shop a few years ago.
A. used to B. use C. used D. used
13. I couldn’t come to the party because I __________go to work.
A. have B. had to C. have got D. had
14. Yesterday, I _______ for work late because I _______ to set my alarm.
A. had left / forgot B. was leaving / was forgetting
C. left / had forgot D. had been leaving / would forget
15. By the time we ____ to the train station, Susan _____ for us for more than two hours.
A. will get / has been waiting B. got / was waiting
C. got / had been waiting D. get / will wait
16. While her brother was in the army, Sarah ___________ to him twice a week.
A. was writing B. wrote C. has written D. had written
17. The Titanic _______ the Atlantic when it _______ an iceberg.
A. was crossing / struck B. had crossed / was striking
C. crossed / had struck D. is crossing / strikes
18. In the 19th century, it _______ two or three months to cross North America by covered
wagon.
A. took B. had taken C. had taken D. was taking
19. Last night at this time, they _______ the same thing. She ______ and he _________ the
Newspaper.
A. are not doing / is cooking / is reading B. were not doing / was cooking / was
reading
C. was not doing / has cooked / is reading D. had not done / was cooking /read
20. When I _____ home last night, I ____that Jane ______ a beautiful candlelight dinner.
A. had arrived / discovered / prepared
B. was arriving / had discovered / was preparing
C. have arrived / was discovering / had prepared
D. arrived / discovered / was preparing

2 bình luận về “9 câu trắc nghiệm ạ 11. She__________ lunch by the time we arrived. A. had finished B. finished C. have finished D. finishin”

  1. 11. A. had finished
    – “by the time” dhnb thì QKHT (+) S + had + V3/Ved 
    – by the time + S + V2/Ved … , S + had + V3/Ved + ..
    – Diễn tả hành đọng xảy ra trước một hành động xảy ra trong qk. Hành động xảy ra trước dùng QKHT – hành động xảy ra sau dùng QKĐ.
    12. A. used to
    – used to + V_inf : đã từng ..
    – Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng ko còn diễn ra ở hiện tại.
    13. B. had to
    – can’t (V1) – couldn’t (V2)
    – Vế trước chia quá khứ -> vế sau cũng chia quá khứ
    – Thì QKĐ (+) S + V2/Ved + … 
    14. C. left/ ( phải là forgotten chứ nhỉ ? ) forgotten 
    – forget(V1) – forgot (V2) – forgotten (V3)
    – thì QKHT diễn tả một hđ xảy ra trước một hđ xảy ra trong qk. hành động xảy ra trước dùng QKHt – hành động xảy ra sau dùng QKĐ.
    – thì Quá khứ hoàn thành: (+) S + had + V3/Ved + …
    – thì Quá khứ đơn: (+) S + V2/Ved + …
    15. C. got/ had been waiting 
    – By the time : ngay sau khi 
    – By the time + Qúa khứ đơn , Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
    – thì QKHTTD (+) S + had been + V_ing + … 
    – Dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian của một hđ đã xayra trong qk và kết thúc trước một hđ khác xảy ra và cũng kết thúc trong qk. 
    16. B. wrote
    – write (V1) – wrote – (V2) – written (V3)
    – While + QKĐ , QKĐ – dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.  
    – thì QKĐ- với động từ tobe (+) S + was/were + …
    – thì QKĐ – với động từ thường (+) S + V2/Ved + …
    17. A. was crossing/ struck 
    – QKTD + when + QKĐ – diễn tả hđ đang xảy ra trong qk thì một hđ khác xảy đến. 
    – thì QKĐ (+) S + V2/Ved
    – thì QKTD (+) S + was/were + V_ing
    18. A.took
    – “in the 19th century” dhnb thì QKĐ (+) S + V2/Ved
    – take – took – taken
    19.  B. were not doing/ was cooking/ read 
    – “Last night at this time” dhnb thì QKTD
    – Cấu trúc (+) S + was/were + V_ing + .. 
    20. D. arrived/ discorvered/ was preparing
    – “last night” dhnb thì QKĐ
    – When + QKĐ, QKTD
    – thì QKĐ (+) S + V2/Ved
    – thì QKTD (+) S + was/were + V_ing
    – diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xảy ra cắt ngang.
    @Love

    Trả lời
  2. 11. A
    -> QKHT: S + had + V3/ed
    Dấu hiệu nhận biết: by the time
    => Tạm dịch: Cô ấy đã ăn trưa xong trước lúc chúng tôi đến.
    12. A
    -> Cấu trúc: Used to: Đã từng: S + used to + Vinf +…
    => Tạm dịch: Cửa hàng băng đĩa đã từng là nhà sách vài năm trước.
    13. B
    -> QKĐ: S + V2/ed
    Dấu hiệu nhận biết: “couldn’t” là V2 của “can’t” => câu này được hia theo thì quá khứ => QKĐ
    -> Cấu trúc: S + have/has/had + to Ving +….
    => Tạm dịch: Tôi đã không thể đến bữa tiệc vì tôi phải đi làm.
    14. C
    -> QKĐ: S + V2/ed
    -> QKHT: S + had + V3/ed
    – Diễn tả 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, Hành động xảy ra trước: QKHT, hành động xảy ra sau đó: QKĐ
    => Tạm dịch: Hôm qua, tôi đã đi làm muộn vì tôi quên đặt báo thức.
    15. C
    -> Cấu trúc: By the time + S + V2/ed (QKĐ)
    -> QKHTTD: S + had + been + Ving
    – Diễn tả hành động xảy ra kéo dài liên tục (QKHTTD) trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ (QKĐ)
    => Tạm dịch: Trước khi chúng tôi đến ga xe lửa, Susan dã phải chờ chúng tôi suốt hơn 2 tiếng đồng hồ.
    16. B
    -> QKĐ: S + V2/ed
    – Diễn tả đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ, không còn liên quan đến hiện tại.
    => Tạm dịch: Khi anh tria cô ấy ở quân đội, cô ấy viết thư cho anh ấy 2 lần 1 tuần.
    17. A
    -> QKTD: S + was/ were + Ving
    -> QKĐ: S + V2/ed
    – Diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD) thì một hành động khác xen vào (QKĐ) trong quá khứ.
    => Tạm dịch: Tàu Titanic đang băng qua Đại Tây Dương khi nó bị va chạm vào tảng băng. 
    18. A
    -> QKĐ: S + V2/ed
    – Dấu hiệu nhận biết: In the 19th century
    => Tạm dịch: Vào thế kỷ 19, có mất khoảng 2 hay 3 tháng để băng qua Nam Mỹ toa xe mui kín
    19. B
    -> QKTD: S + was/were + Ving
    Dấu hiệu nhận biết: Last night at this time
    * They + were; She + was; He + was
    => Tạm dịch: Vào thời gian này tối hôm qua, họ không cùng làm 1 việc. Cô ấy đang nấu ăn và anh ấy đang đọc báo.
    20. D
    -> QKTD: S + was/ were + Ving
    -> QKĐ: S + V2/ed
    – Diễn tả hành động đang xảy ra (QKTD) thì một hành động khác xen vào (QKĐ) trong quá khứ.
    => Tạm dịch: Khi tôi đến tối qua, tôi đã khám phá ra rằng Jane đang chuẩn bị mội bữa tối dưới ánh nến tuyệt đẹp.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới