EX 2: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau 1. He has bought a new TV, ________________? A. has he B

EX 2: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau
1. He has bought a new TV, ________________?
A. has he B. doesnt he C. does he D. hasnt he
2. Youve been in Italy, ________________?
A. havent you B. wont you C. do you D. didnt you
3. Sally turned in her report, ________________?
A. had she B. did she C. hadnt she D. didnt she
4. You have a ticket to the game, ________________?
A, do you B. havent you C. dont you D. have you
5. Tom knows Alice Reed, ________________?
A. doesnt he B. does he C. is he D. isnt he
6. These books arent yours, ________________?
A. are these B. arent these C. are they D. arent they
7. Monkeys cant sing, ________________?
A. can they B. can it C. cant they D. cant it
8. We should call Rita, ________________?
A. should we B. shouldnt we C. shall we D. should not we
9. He arrived late, ________________?
A. didnt he B. did he C. was he D. wasnt he
10. You have never met that man before, ________________?
A. have you B. dont you C. havent you D. do you

2 bình luận về “EX 2: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau 1. He has bought a new TV, ________________? A. has he B”

  1. $\text{1. }$D
    $\text{2. }$A
    $\text{3. }$D
    $\text{4. }$C
    $\text{5. }$A
    $\text{6. }$A
    $\text{7. }$A
    $\text{8. }$B
    $\text{9. }$A
    $\text{10. }$A
    – Cách điền: 
    – Nếu ở vế trước dùng khẳng định thì vế sau sẽ dùng phủ định tương ứng với thì của câu trước.
    VD: Laura did her homework, didn’t she?
    – Nếu ở vế trước dùng phủ định thì vế sau dùng khẳng định tương ứng với thì của câu trước.
    VD: Laura doesn’t her homework, does she?
    – Nếu vế trước dùng tobe thì vế sau cũng dùng tobe
    VD: Your hat is cheap, isn’t it?
    VD: Your hat isn’t cheap, is it?
    $\textit{# Themoonstarhk}$

    Trả lời
  2. 1. D. hasn’t he?
    2. A. haven’t you?
    3. D. didn’t she?
    4. C. don’t you?
    5. A. doesn’t he?
    6. A. are these?
    7. A. can they?
    8. B. shouldn’t we?
    9. A. didn’t he?
    10. A. have you?
     Nếu mệnh đề trần thuật ở dạng khẳng định thì phần láy đuôi ở dạng phủ định và ngược lại, nếu mệnh đè trần thuật ở dạng phủ định thì phần láy đuôi ở dạng khẳng định. 
    -> Cấu trúc phần láy đuôi:
    Auxiliary/ Modal (not) + S
    -> Các trường hợp đặc biệt: 
     + $TH_1$ : I am … , aren’t I ?
     + $TH_2$ : Let’s … , shall we?
     + $TH_3$ : V + O, will/ won’t you?
     + $TH_4$ : This/ that … , … it?
     + $TH_5$ : There + be … , … there ?
     + $TH_6$ : These, those … , … they?
    + $TH_7$ : never ( ko bao giờ ) , hardly ( hầu như ko) , rarely ( hiếm khi ) , barely ( chỉ vừa đủ ) => câu hỏi đuôi dạng khẳng định
    + $TH_8$ : Nobody , no one , someone , somebody , everyone , everybody … , … they ?
    + $TH_9$ : Nothing/ Everything/ Something … , … it ? 
    + $TH_10$ : Must
    – Must diễn tả sự cần thiết thì phần đuôi là needn’t
    – Must diễn tả sự bắt buộc thì dùng đuôi là must
    @ Lưu ý : Nobody và no one là từ phủ định nên động từ ở câu hỏi đuôi phải là dạng khẳng định.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới