i…..(not see) her again up to now

i…..(not see) her again up to now

2 bình luận về “i…..(not see) her again up to now”

  1. I…..(not see) her again up to now
    $\rightarrow$ haven’t seen
    $\text{-}$ DH: up to now
    $\text{-}$ Cấu trúc: 
    $\text{(+)}$ S + have/ has + Ved/ VpII + O
    $\text{(-)}$ S + haven’t/ hasn’t + Ved/ VpII + O
    $\text{(?)}$ Have/ Has + S + Ved/ VpII + O?
    $\text{maingoctranthi}$

    Trả lời
  2. *Giải đáp: haven’t seen
    *Giải thích:
    – DHNB: up to now (adv.) đến nay
    -> Thì hiện tại hoàn thành (Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và vẫn òn tiếp tục ở hiện tại thậm chí tương lai)
    ( – ) S + have/has + not + Vpp …
    – “I” là ngôi thứu nhất số nhiều nên trợ động từ là “have”.
    – see – saw – seen: nhìn
    – Dịch: Tôi đã không gặp lại cô ấy cho đến nay.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới