Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh i…..(not see) her again up to now 26/04/2024 i…..(not see) her again up to now
I…..(not see) her again up to now $\rightarrow$ haven’t seen $\text{-}$ DH: up to now $\text{-}$ Cấu trúc: $\text{(+)}$ S + have/ has + Ved/ VpII + O$\text{(-)}$ S + haven’t/ hasn’t + Ved/ VpII + O $\text{(?)}$ Have/ Has + S + Ved/ VpII + O? $\text{maingoctranthi}$ Trả lời
*Giải đáp: haven’t seen *Giải thích: – DHNB: up to now (adv.) đến nay -> Thì hiện tại hoàn thành (Diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ và vẫn òn tiếp tục ở hiện tại thậm chí tương lai) ( – ) S + have/has + not + Vpp … – “I” là ngôi thứu nhất số nhiều nên trợ động từ là “have”. – see – saw – seen: nhìn – Dịch: Tôi đã không gặp lại cô ấy cho đến nay. Trả lời
$\text{(-)}$ S + haven’t/ hasn’t + Ved/ VpII + O