nghĩa trung thực của từ thẳng

nghĩa trung thực của từ thẳng

2 bình luận về “nghĩa trung thực của từ thẳng”

  1. từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực…

    Trả lời
  2. $\color{violet}{Bingan}$
    @ các từ đó là: ngay thẳng; thẳng thắn; thẳng thừng; thẳng tính;…
    → các từ trên là từ nói về từ thẳng có nghĩa là “trung trực” bởi các từ ngay thẳng, thẳng thắn;thẳng thừng hay thẳng tính đều là từ đồng nghĩa với “trung trực”. Các từ trên đều nói về tính cách thẳng thắn, thật thà,…là một đức tính đẹp.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới