từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực…
@ các từ đó là: ngay thẳng; thẳng thắn; thẳng thừng; thẳng tính;…
→ các từ trên là từ nói về từ thẳng có nghĩa là “trung trực” bởi các từ ngay thẳng, thẳng thắn;thẳng thừng hay thẳng tính đều là từ đồng nghĩa với “trung trực”. Các từ trên đều nói về tính cách thẳng thắn, thật thà,…là một đức tính đẹp.
2 bình luận về “nghĩa trung thực của từ thẳng”