Bài 1 tìm từ và đặt câu a) Tìm 5 cặp từ đồng nghĩa với từ ” Xanh ” và đặt câu b) tìm 3 cặp từ trái nghĩa và đặt câu với các

Bài 1 tìm từ và đặt câu
a) Tìm 5 cặp từ đồng nghĩa với từ ” Xanh ” và đặt câu
b) tìm 3 cặp từ trái nghĩa và đặt câu với các cặp từ đó
c) tìm 3 từ nhiều nghĩa và đặt 1 câu với nghĩa gốc với 1 câu nghĩa chuyển
d) Tìm 3 từ đồng âm và đặt câu với các nghĩa khác nhau của từ đó

2 bình luận về “Bài 1 tìm từ và đặt câu a) Tìm 5 cặp từ đồng nghĩa với từ ” Xanh ” và đặt câu b) tìm 3 cặp từ trái nghĩa và đặt câu với các”

  1.  đáp án.
    lời giải chi tiết: 
    bài 1
    a,  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,…
    -Vườn cải mẹ trồng trông xanh mướt.
    -Cánh hoa lan trắng ngần giữa vòm lá xanh non.
    – Bầu trời xanh  ngắt một màu.
    -Một tia sáng xanh lè loé lên
     Một lớp rêu non xanh rờn phủ các bức tường.
    b, –Lọ lem thì hiền lành còn phù thủy thì độc ác
    Anh Ba làm việc cẩn thận, tỉ mỉ
    Anh Bốn luôn làm việc cẩu thả, không đạt hiệu quả cao
    Trong khi Hùng chăm chỉ làm bài tập, thì Quyên lười biếng nằm đọc truyện.
    c,-Lan có khuôn mặt thật đẹp một phần nhờ chiếc mũi cao
         Mũi thuyền sắc nhọn như kim.
    -Gia đình tôi đang ăn cơm
    Cô ấy chụp hình rất ăn ảnh.
    -Em ấy bị thương chân do chạy nô nghịch
    Cái thang dựng ở chân tường.
    d,– Bàn:
    + Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
    + Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
    – Sâu:
    + Con sâu trông rất đáng sợ. (danh từ)
    + Cái giếng này rất sâu. (tính từ)
    – Năm:
    + Bác Năm là hàng xóm của nhà em. (danh từ)
    + Trên bàn có năm quả táo. (số từ)
    – Bò:
    + Con  nhà em đang ăn cỏ. (danh từ)
    + Em bé đang tập bò. (động từ)

    Trả lời
  2. bài 1
    a,  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,…
    -Vườn cải mẹ trồng trông xanh mướt.
    -Cánh hoa lan trắng ngần giữa vòm lá xanh non.
    – Bầu trời xanh  ngắt một màu.
    -Một tia sáng xanh lè loé lên
     Một lớp rêu non xanh rờn phủ các bức tường.
    b, –Lọ lem thì hiền lành còn phù thủy thì độc ác
    Anh Ba làm việc cẩn thận, tỉ mỉ
    Anh Bốn luôn làm việc cẩu thả, không đạt hiệu quả cao
    Trong khi Hùng chăm chỉ làm bài tập, thì Quyên lười biếng nằm đọc truyện.
    c,-Lan có khuôn mặt thật đẹp một phần nhờ chiếc mũi cao
         Mũi thuyền sắc nhọn như kim.
    -Gia đình tôi đang ăn cơm
    Cô ấy chụp hình rất ăn ảnh.
    -Em ấy bị thương chân do chạy nô nghịch
    Cái thang dựng ở chân tường.
    d,– Bàn:
    + Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
    + Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
    – Sâu:
    + Con sâu trông rất đáng sợ. (danh từ)
    + Cái giếng này rất sâu. (tính từ)
    – Năm:
    + Bác Năm là hàng xóm của nhà em. (danh từ)
    + Trên bàn có năm quả táo. (số từ)
    – Bò:
    + Con  nhà em đang ăn cỏ. (danh từ)
    + Em bé đang tập bò. (động từ)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới