Từ đồng nghĩa với từ ngồn ngộn,vầng thái dương,âu yếm,làng,tiều phu,chăm nom,xiêu vẹo,trơ trọi giúp mik với ạ

Từ đồng nghĩa với từ ngồn ngộn,vầng thái dương,âu yếm,làng,tiều phu,chăm nom,xiêu vẹo,trơ trọi
giúp mik với ạ

2 bình luận về “Từ đồng nghĩa với từ ngồn ngộn,vầng thái dương,âu yếm,làng,tiều phu,chăm nom,xiêu vẹo,trơ trọi giúp mik với ạ”

  1. Từ đồng nghĩa với ngồn ngộn : đầy ắp , đầy rẫy , …
    Từ đồng nghĩa với thái dương : màng tang , …
    Từ đồng nghĩa với âu yếm : nâng niu , ôm ấp , nựng nịu ,…
    Từ đồng nghĩa với tiều phu : người đốn củi ,..
    Từ đồng nghĩa với chăm nom : chăm sóc , săn sóc , trông nom ,..
    Từ đồng nghĩa với xiêu vẹo : vẹo vọ ( méo mó ) ,..
    Từ đồng nghĩa với trơ trọi : trần trụi , xơ xác , chơ vơ ,..
    Nhớ cho mình hay nhất nhé

    Trả lời
  2. Từ đồng nghĩa với ngồn ngộn là đầy rẫy.
    Từ đồng nghĩa với từ vầng thái dương là :  màng tang.
    Từ đồng nghĩa với âu yếm là : ôm ấp.
    Từ đồng nghĩa với làng là : xóm hoặc thôn . 
    Từ đồng nghĩa với tiều phu là : người đốn củi .
    Từ đồng nghĩa với từ chăm nom là : chăm sóc.
    Từ đồng nghĩa với xiêu vẹo là : vẹo vọ.
    Từ đồng nghĩa với trơ trọi là : xơ xác hoặc gầy trơ.
    @HiuHiuLa

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới