Trang chủ » Hỏi đáp » Môn Văn Từ đồng nghĩa với từ ngồn ngộn,vầng thái dương,âu yếm,làng,tiều phu,chăm nom,xiêu vẹo,trơ trọi giúp mik với ạ 20/04/2024 Từ đồng nghĩa với từ ngồn ngộn,vầng thái dương,âu yếm,làng,tiều phu,chăm nom,xiêu vẹo,trơ trọi giúp mik với ạ
Từ đồng nghĩa với ngồn ngộn : đầy ắp , đầy rẫy , … Từ đồng nghĩa với thái dương : màng tang , … Từ đồng nghĩa với âu yếm : nâng niu , ôm ấp , nựng nịu ,… Từ đồng nghĩa với tiều phu : người đốn củi ,.. Từ đồng nghĩa với chăm nom : chăm sóc , săn sóc , trông nom ,.. Từ đồng nghĩa với xiêu vẹo : vẹo vọ ( méo mó ) ,.. Từ đồng nghĩa với trơ trọi : trần trụi , xơ xác , chơ vơ ,.. Nhớ cho mình hay nhất nhé Trả lời
Từ đồng nghĩa với ngồn ngộn là đầy rẫy. Từ đồng nghĩa với từ vầng thái dương là : màng tang. Từ đồng nghĩa với âu yếm là : ôm ấp. Từ đồng nghĩa với làng là : xóm hoặc thôn . Từ đồng nghĩa với tiều phu là : người đốn củi . Từ đồng nghĩa với từ chăm nom là : chăm sóc. Từ đồng nghĩa với xiêu vẹo là : vẹo vọ. Từ đồng nghĩa với trơ trọi là : xơ xác hoặc gầy trơ. @HiuHiuLa Trả lời
2 bình luận về “Từ đồng nghĩa với từ ngồn ngộn,vầng thái dương,âu yếm,làng,tiều phu,chăm nom,xiêu vẹo,trơ trọi giúp mik với ạ”