1 Are there some / much / any roadworks in the city centre at the moment? 2 I learned a few / a little / much Spanish when I

1 Are there some / much / any roadworks in the city centre at the moment?
2 I learned a few / a little / much Spanish when I was on holiday.
3 Im going to the shops. There isnt many / some / any bread for breakfast.
4 She hasnt read much / many / a few good books recently.
5 There are much / a lot of / a little cars in the car park this morning.
6 A few / Any / A little students are helping the teacher carry the books.
7 I havent got some / much / many money in my wallet.

1 bình luận về “1 Are there some / much / any roadworks in the city centre at the moment? 2 I learned a few / a little / much Spanish when I”

  1. 1. any (đi với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường trong câu phủ định và nghi vấn) 
    – roadworks là dtdd số nhiều
    2. a little (đi với danh từ không đếm được)
    – Spanish là dt không đếm được
    3. any (đi với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường trong câu phủ định và nghi vấn)
    – bread là danh từ không đếm được 
    4. many (đi với danh từ đếm được số nhiều, thường trong câu phỉ định và nghi vấn)
    – books là danh từ đếm được số nhiều
    5. a lot of (đi với danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường trong câu khẳng định)
    – cars là danh từ đếm được số nhiều
    6. a few (đi với danh từ đếm được số nhiều)
    – students là danh từ đếm được số nhiều
    7. much (đi với danh từ không đếm được, thường trong câu phủ định và nghi vấn)
    – money là danh từ không đếm được
    $chucbanhoctot$
    $\textit{~KaitoKid!}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới