Chia động từ: 1.He suggested (visit) HCM 2.This is the first time I (meet) him 3.He decided (buy) a hou

Chia động từ:

1.He suggested (visit) HCM

2.This is the first time I (meet) him

3.He decided (buy) a house last night

4.You should (study) harder

2 bình luận về “Chia động từ: 1.He suggested (visit) HCM 2.This is the first time I (meet) him 3.He decided (buy) a hou”

  1. 1. He suggested (visit) HCM
    -> visiting
    Giải thích: S + suggest + V-ing: Đề nghị cùng làm việc gì
    2. This is the first time I (meet) him
    -> have met
    Giải thích: This is the first time + S + have/has + Ved/ cột3: Lần đầu làm gì…
    3. He decided (buy) a house last night
    -> to buy
    Giải thích: S + decide + to V-inf
    4. You should (study) harder
    -> study
    Giải thích: S + should (not) + V

    Trả lời
  2. 1.visiting
    -> Suggest+V-ing:đề nghị/gợi ý làm một việc gì đó
    ->Dùng để đề xuất làm việc gì đó mà không nói rõ cụ thể ai làm việc đó.
    ———————————————-
    2.have met
    ->Dấu hiệu nhận biết”the first time” của thì hiện tại hoàn thành.
    -> Cấu trúc của câu:S+have/has+Vpll+O
    ————————————————-
    3.to buy
    ->Decide+to V:quyết định làm một việc gì đó
    ————————————————-
    4.study
    -> Cấu trúc của Should:S+should/shouldn’t+V_0
    -> Được dùng để đưa ra lời khuyên

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới