Trang chủ » Hỏi đáp » Tiếng Anh Cho tớ xin kiến thức anh lớp 7 để thi khảo sát 8 nhes 16/03/2024 Cho tớ xin kiến thức anh lớp 7 để thi khảo sát 8 nhes
Cấu trúc ngữ pháp Tiếng Anh lớp $7$ quan trọng cần nhớ: Từ chỉ số lượng: – a lot of (lots of) + N đếm được và không đếm được – many + N danh từ đếm được số nhiều – much + N không đếm được Ex: There is a lot of/ much water in the glass. Câu so sánh: ⇒ So sánh hơn: + Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than …..+ Tính từ dài: S + be + more + adj + than…. ⇒ So sánh nhất:+ Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est…+ Tính từ dài: S + be + the most + adj …. ⇒ Một số từ so sánh bất qui tắc:+) good/ well => better => the best+) bad => worse => the worst Từ nghi vấn (cái này thì dễ chắc ai cũng biết) Thì: Cần nhớ những thì Tiếng Anh quan trọng sau: $⇒$ Thì hiện tại đơn: + S + V (s/es)– S + do not/ does not? Do/ does/ to be + S + V?→ “To be” chia là am/ is/ are $⇒$ Thì hiện tại tiếp diễn:+ S + is/ am/ are + V-ing– S + is/ am/ are not + V-ing? Is/ Am/ Are + S + V-ing ? $⇒$ Thì quá khứ đơn:+ S + V-ed +…– S + did + not + V.? Did + S + V?→ “To be” chia là was/ were. $⇒$ Thì tương lai đơn:+ S + will/ shall + V.– S + will/ shall not + V.? Will / Shall + S + V? Hỏi về khoảng cách: How far is it from…to…? ⇒ It’s about + khoảng cách Lời khuyên: – S + should/ shouldn’t + V1 – S + ought to + V1 – S + must + V1 Trên đây là tổng hợp của mình. Bạn tham khảo nhé! #$LeeThy$ Trả lời
Từ chỉ số lượng:
– a lot of (lots of) + N đếm được và không đếm được
– many + N danh từ đếm được số nhiều
– much + N không đếm được
Ex: There is a lot of/ much water in the glass.
Câu so sánh:
⇒ So sánh hơn:
+ Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than …..
+ Tính từ dài: S + be + more + adj + than….
⇒ So sánh nhất:
+ Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est…
+ Tính từ dài: S + be + the most + adj ….
⇒ Một số từ so sánh bất qui tắc:
+) good/ well => better => the best
+) bad => worse => the worst
Từ nghi vấn (cái này thì dễ chắc ai cũng biết)
Thì:
Cần nhớ những thì Tiếng Anh quan trọng sau:
$⇒$ Thì hiện tại đơn:
+ S + V (s/es)
– S + do not/ does not
? Do/ does/ to be + S + V?
→ “To be” chia là am/ is/ are
$⇒$ Thì hiện tại tiếp diễn:
+ S + is/ am/ are + V-ing
– S + is/ am/ are not + V-ing
? Is/ Am/ Are + S + V-ing ?
$⇒$ Thì quá khứ đơn:
+ S + V-ed +…
– S + did + not + V.
? Did + S + V?
→ “To be” chia là was/ were.
$⇒$ Thì tương lai đơn:
+ S + will/ shall + V.
– S + will/ shall not + V.
? Will / Shall + S + V?
Hỏi về khoảng cách:
How far is it from…to…?
⇒ It’s about + khoảng cách
Lời khuyên:
– S + should/ shouldn’t + V1
– S + ought to + V1
– S + must + V1
Trên đây là tổng hợp của mình. Bạn tham khảo nhé!
#$LeeThy$