1. We _______usually (not eat) ______________ dinner after 7 pm.

1. We _______usually (not eat) ______________ dinner after 7 pm.

2 bình luận về “1. We _______usually (not eat) ______________ dinner after 7 pm.”

  1. => don’t usually eat
    – Dấu hiệu của thì HTD: usually – Trạng từ chỉ tần suất – thường xuyên
    – Chủ ngữ “we” là ngôi thứ nhất -> Mượn TDT Do
    ( – ) S + don’t/doesn’t + V-inf + O
    Tạm Dịch: Chúng tôi ko thường xuyên ăn tối sau 7 giờ. 

    Trả lời
  2. -> don’t usually eat.
    Usually: dấu hiệu thì HTĐ
    Chủ từ we -> mượn trợ động từ do.
    Cấu trúc thì HTĐ:
    S + don’t/doesn’t + V1

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới