Past simple and past continuous: 1. While Tom (read)……………….., Amely (watch)………………a documentary on TV.

Past simple and past continuous:
1. While Tom (read)……………….., Amely (watch)………………a documentary on TV.
2. Marvin (come)…………..home, (switch)……….on the computer and (check)…………his emails.
3. The thief (sneak)…………..into the house, (steal)…………..the jewels and (leave)…………..without a trace.
4. Nobody (listen)……………while the teacher (explain)………………..the tenses.

2 bình luận về “Past simple and past continuous: 1. While Tom (read)……………….., Amely (watch)………………a documentary on TV.”

  1. 1. was reading + was watching 
    → Diễn tả 2 hành động thực hiện/xảy ra song song cùng một thời điểm 
    2. came + switched + checked
    → Quá khứ đơn dùng để diễn tả một chuỗi hành động xảy ra lần lượt trong QK
    3. sneaked + stole + left 
    → Dùng QKĐ để diễn tả một chuỗi hành động lần lượt xảy ra trong QK 
    4. listened + was explaining 
    → Diễn tả một hành động nền/hành động kéo dài đang xảy ra thì bị cắt ngang bởi một hành động QKĐ 

    Trả lời
  2. Giải đáp:
    1. was reading / was watching.
    – Hai hành động xảy ra cùng một lúc trong quá khứ.
    – Cấu trúc: S + was/were + V-ing.
    2. came / switched / checked.
    – Hành động xảy ra trong quá khứ.
    – Cấu trúc: S + V (V2/V-ed)
    3. sneaked / stole / left.
    – Hành động xảy ra trong quá khứ.
    – Cấu trúc: S + V (V2/V-ed)
    4. listened/ was explaining.
    – Hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị cắt ngang bởi một hành động quá khứ. 
    – Cấu trúc: S + was/were + V-ing.
    #Bright

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới