Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. What ( do)………………………your sister doing now ? She ( skip )………..

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. What ( do)………………………your sister doing now ? She ( skip )………………………………………………
2. There ( be)………………a lot of people at the party last night.
3. Kate (play)…………………volleyball every afternoon, but she(play)……………………………………badminton now.
4. We should ( do )……………………..morning exercises
5. He (see)…………………………….. a big dragon in his dream.
6. Laura ( be )……………from Canada. She ( speak )……………… English and French. She ( come )………………….to Vietnam tomorrow. She ( stay )………………in a hotel in HCM City for 3 days. She ( visit ) …………… a lot of places of interest in Viet Nam
7. My brother can ( swim )………………………………
8. I prefer (like)…………………..in a village because it is peaceful.
9. There ( be)…………………………………… a chair and two tables in the room.

2 bình luận về “Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. What ( do)………………………your sister doing now ? She ( skip )………..”

  1. 1. is your sister doing; is skipping
    => Dấu hiệu “now” -> thì hiện tại tiếp diễn:
    – Với câu hỏi Wh/H (vế 1): $Wh/H+is/am/are+S+Ving+….?$
    – Dạng khẳng định (vế 2): $S+is/am/are+Ving+…$
    => Chủ ngữ “your sister” số ít -> tobe “is”
    2. were
    => Dấu hiệu “last night” -> thì quá khứ đơn với động từ tobe: $S+was/were+N/adj+….$
    => Danh từ “a lot of people” số nhiều -> tobe “were”
    3. plays; is playing
    => Vế 1: Dấu hiệu “every afternoon” -> thì hiện tại đơn: $S+V(s,es)+…$
    -> Chủ ngữ “Kate” số ít -> Động từ “play” thêm -s
    => Vế 2: Dấu hiệu “now” -> thì hiện tại tiếp diễn: $S+is/am/are+Ving+…$
    -> Chủ ngữ “she” số ít -> tobe “is”
    4. do
    => $should+V+…$: nên làm gì
    5. saw
    => Tường thuật lại một sự việc đã xảy ra”trong giấc mơ”  -> thì quá khứ đơn:
    $S+VpI/Ved+…$
    => see -> saw(VpI) -> seen (VpII) (bất quy tắc)
    6.is; speaks; will come; will stays; will visit
    => Vế 1+2: Diễn tả một tình huống cố định -> thì hiện tại đơn:
    – Vế 1: với tobe: $S+is/am/are+N/adj+….$
    – Vế 2: với động từ thường: $S+V(s,es)+….$
    -> Chủ ngữ “Laura” số ít -> tobe “is”, động từ “speak” thêm -s
    => Vế 3+4+5: Dấu hiệu “tomorrow”, diễn tả hành động trong tương lai -> thì tương lai đơn:
    $S+will+V+….$
    7.swim
    => $can+V+…$: có thể làm gì đó
    8. to live/living (đề bài sai)
    => $prefer+toV/Ving$: thích làm gì đó hơn.
    9. is
    => Thì quá hiện tại đơn với động từ tobe: $S+is/am/are+N/adj+….$
    => Danh từ “a chair” số ít -> tobe “is”

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới