I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. likes B. days C. lives D. listens (gạch âm s) 2.

I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. likes B. days C. lives D. listens (gạch âm s)
2. A. meat B. great C. mean D. teacher (gạch âm ea)
II .Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại
1.A. person B. people C .picture D. arrest
2.A. luggage B. famous C .forget D. childish.
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG ( 4.0 điểm )
I . Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau .
1. I often (play) ___football with my friends.
2.He (go) ___to the cinema last night.
3. They ( not see )___each other for a long time.
4. Where is Nam ? .He (have)___ a shower.
5.Would you mind (turn) ___the music down, please ?
6. My bike ( repair) _ yesterday.
7.Im so lonely. I wish (know)___ more people.
8.If Nam ( work) ___hard ,he will pass the final exam.

1 bình luận về “I .Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. likes B. days C. lives D. listens (gạch âm s) 2.”

  1. 1. A
    – Đọc là /s/, còn lại /z/
    2. B
    – Đọc là /ei/, còn lại /i:/
    Bài II
    1. D
    – Trọng âm rơi vào âm 2, còn lại 1
    2. C
    – Âm 2, còn lại 1
    Phần B
    1. play
    – Thì HTĐ : S + V(s/es)
    – DHNB : often
    2. went
    – Thì QKĐ : S + V(2/ed)
    – DHNB : last night
    3. haven’t seen
    – Thì HTHT tiếp diễn : S + have/has + PII
    – DHNB : for a long time
    4. is having
    – Câu hỏi có  ” is ” nên câu trả lời cũng là thì HTTD
    – Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing
    5. turning
    – Cấu trúc : Would you mind + V-ing
    6. repaired
    – DHNB : yesterday
    – Thì QKĐ
    7. knew
    – Lùi xuống 1 thì : HTĐ -> QKĐ 
    8. works
    – Cấu trúc câu đk loại 1 : If + S + V(s/es), S + will/can + V
    #Q

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới