Bài tập: Cho các từ sau đây từ nào là từ láy từ nào là từ ghép Ngặt nghẽo , mệt mỏi , xanh xanh , bó buộc , tươi tố

Bài tập: Cho các từ sau đây từ nào là từ láy từ nào là từ ghép

Ngặt nghẽo , mệt mỏi , xanh xanh , bó buộc , tươi tốt , nho nhỏ , lành mạnh , đưa đón , nhấp nhô , nhường nhịn , đèm đẹp , tim tím , sạch sành sanh

2 bình luận về “Bài tập: Cho các từ sau đây từ nào là từ láy từ nào là từ ghép Ngặt nghẽo , mệt mỏi , xanh xanh , bó buộc , tươi tố”

  1. Trong các từ trên:
    ⇒ Từ ghép: Ngặt nghèo, bó buộc, lành mạnh, đưa đón, tươi tốt, nhường nhịn, mệt mỏi.
    + Từ ghép là từ phức có liên quan đến nhau về mặt nghĩa âm tiết.
    ⇒ Từ láy: Tim tím, đèm đẹp, nhấp nhô, nho nhỏ, xanh xanh, sạch sành sanh. 
    + Từ láy là từ được cấu tạo bằng hai tiếng trở lên, hầu hết hai từ, một từ tách ra đều không có nghĩa nhất định.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới