Exercise 5: Circle the word and phrase that needs correcting. 1. (A) Do you (B) stay at home (C) or go (D) to the zoo yesterd

Exercise 5: Circle the word and phrase that needs correcting.
1. (A) Do you (B) stay at home (C) or go (D) to the zoo yesterday morning?
2. Last (A) weekend, (B) my uncle (C) took me (D) at the zoo.
3. What are (A) his favourite (B) animal at the zoo? They (C) are elephants (D) and kangaroos.
4. (A) Did Hoa (B) saw a baby monkey and (C) some other (D) animals?

2 bình luận về “Exercise 5: Circle the word and phrase that needs correcting. 1. (A) Do you (B) stay at home (C) or go (D) to the zoo yesterd”

  1. 1. A
    Sửa: Do -> Did
    “yesterday morning” là dấu hiệu thì quá khứ đơn
    Cấu trúc câu nghi vấn thì quá khứ đơn: Did+S+Vinf+…?
    2. D
    Sửa: at -> to
    take+sb+to+place: chở/đưa ai đến 1 nơi nào đó
    3. B
    Sửa: animal -> animals
    Do có tobe là “are” và câu trả lời gồm 2 loài vật (số nhiều) nên animal cũng phải chia ở dạng số nhiều
    4. B
    Sửa: saw -> see
    Cấu trúc câu nghi vấn thì quá khứ đơn: Did+S+Vinf+…?
    Khi đã dùng trợ động từ “did” thì động từ phải ở dạng nguyên mẫu

    Trả lời
  2. 1. A -> Did you
    – DHNB: yesterday morning (sáng ngày hôm qua) -> Thời gian trong quá khứ
    -> Thì Quá khứ đơn $(?)$ Did + S + V (bare)?
    – Dịch: Bạn đã ở nhà  hay đi đến sở thú vào sáng ngày hôm qua?
    2. D -> to
    – take sb to somewhere : đưa ai đến đâu
    – DHNB: Last weekend (Cuối tuần trước)
    -> Thì Quá khứ đơn $(+) S + Ved/ V2
    3. B -> animals
    – Câu trả lời là “they are” và to be cũng là “are” nên chủ ngữ là một danh từ số nhiều.
    – Thêm s tạo thành hình thức số nhiều.
    4. B -> see
    – Theo công thức thì Quá khứ đơn thì độngt ừ trong thể nghi vấn phải nguyên mẫu.
    – see – saw – seen: nhìn thấy

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới