`1.` She is( play) tennis now.

`1.` She is( play) tennis now.

2 bình luận về “`1.` She is( play) tennis now.”

  1. Giải đáp:
       1. She is (play) playing tennis now.
    *Giải thích:
    – Dấu hiệu nhận biết: có từ now có nghĩa là bây giờ, vậy nên đây là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn nên phải chia động từ thêm đuôi – ing.
    *Công thức: 
        S + am/ is/ are + Ving
          I + am + Ving
          He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

    Trả lời
  2. – playing.
    -> Từ nhận biết: now ( bây giờ )
    => Bây giờ là từ diễn ra ngay lúc này nên đó là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
    + S+ am/is/are+ Ving.
    $#nguyenxuanbachmt123$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới