1,Are we permitted ( bring ) the guests to the ceremony? 2,When I saw him,he was busy ( talk ) with his girlfriend. chia độ

1,Are we permitted ( bring ) the guests to the ceremony?
2,When I saw him,he was busy ( talk ) with his girlfriend.
chia động từ trong ngoặc ko cần giải thích ạ nhanh nhất cho 5sao và ctlhn

2 bình luận về “1,Are we permitted ( bring ) the guests to the ceremony? 2,When I saw him,he was busy ( talk ) with his girlfriend. chia độ”

  1. 1. Are we permitted to bring the guests to the ceremony?
    Tạm dịch: Chúng tôi có được phép đưa khách đến dự lễ không?
    *Cấu trúc: permit + infinitive (cho phép làm gì đó)
    2. When I saw him, he was busy talking with his girlfriend.
    Tạm dịch: Khi tôi nhìn thấy anh ấy, anh ấy đang bận nói chuyện với bạn gái của mình.
    *Cấu trúc: busy + V-ing (đang bận làm gì đó)
    Chúc bạn học tốt ????
    #Tryphena

    Trả lời
  2. 1. to bring
    – CBĐ : S + am/is/are + P2 by O
    – tobe permitted + to V-inf : được cho phép làm gì
    2. talking
    – When + S + V (QKĐ ) …. , S + V ( QKTD )
    – tobe busy + V-ing : bận rộn làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới