`1.` A. (ch)emist B. (ch)icken C. (ch)urch D. cen(t)ury `2.` A. (ch)alk

`1.` A. (ch)emist B. (ch)icken C. (ch)urch D. cen(t)ury
`2.` A. (ch)alk B. (ch)ampagne C. ma(ch)ine D. (sh)ip
`3.` A. kn(i)t B. h(i)de C. t(i)de D. fl(y)
(viết phiên âm cả từ không phải mỗi từ gạch chân)

2 bình luận về “`1.` A. (ch)emist B. (ch)icken C. (ch)urch D. cen(t)ury `2.` A. (ch)alk”

  1. 1.A
    Phát âm /k/ còn lại là / tʃ/
    Phiên âm:
       + chemist: ˈkemɪst
       + chicken: ˈtʃɪkɪn
       + church: tʃ3:tʃ
       + century: ˈsentʃəri
    2. A
    Phát âm / tʃ/ còn lại là /ʃ/
    Phiên âm:
       + chalk: tʃɔ:k
       + champagne: ʃæmˈpeɪn
       + machine: məˈʃi:n
       + ship: ʃɪp
    3.A
    Phát âm /ɪ/ còn lại là /aɪ/
    Phiên âm:
       + knit: nɪt
       + hide: haɪd
       + fly: flaɪ
       + tide: taɪd

    Trả lời
  2. 1.A
    Giải thích:Các âm còn lại đọc là /k/ âm A đọc là /tʃ/
    Phiên âm: A.ˈkeməst         B.ˈ  /ˈtʃɪkɪn/    C.  /tʃɜːtʃ/    D.ˈ/ˈsentʃəri/
    2.A
    Giải thích:Các âm còn lại đọc là /ʃ/ âm A đọc là /tʃ/
    Phiên âm: A./tʃɔːk/       B.  /ʃæmˈpeɪn         C./məˈʃiːn      D./ʃɪp/
    3.A
    Giải thích:Các âm còn lại đọc là /i/ âm A đọc là /aɪ/
    Phiên âm: A. /nɪt/       B. /haɪd/        C.  /taɪd/    D. /flaɪ/

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới